• /'riηkl/

    Thông dụng

    Danh từ

    (thông tục) ngón; lời mách nước
    to put somebody up to a wrinkle
    mách nước cho ai
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hàng mới; mốt mới
    the latest wrinkle
    hàng mới nhất; mốt mới nhất, kiểu mới nhất

    Danh từ

    Vết nhăn, nếp nhăn (nhất là ở trên mặt do tuổi tác mà có)
    Nếp, nếp gấp nhỏ, nếp nhô lên ở một mảnh vật liệu (giấy, vải..)
    (thông tục) lời mách nước, lời khuyên, lời gợi ý có ích, lời đề xuất có ích
    Gợn sóng (trên mặt nước)
    (địa lý,địa chất) nếp gấp

    Ngoại động từ

    Làm nhăn, làm cho hình thành nếp nhăn (da)
    too much sun-bathing will wrinkle your skin
    tắm nắng quá nhiều sẽ làm cho da cô bị nhăn
    Cau (mày..)
    to wrinkle one's brow
    cau mày
    Làm nhàu (quần áo..)
    to wrinkle a dress
    làm nhàu cái áo

    Nội động từ

    Nhăn, hình thành nếp nhăn (da)
    to wrinkle up one's forehead
    trán nhăn
    Nhàu (quần áo)

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    nếp gợn
    nếp nhăn
    chill wrinkle
    nếp nhăn do tôi
    nếp uốn
    làm nhăn
    gợn sóng
    vết nhăn

    Kinh tế

    trát

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    noun
    smoothness

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X