• /´stɔpidʒ/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự ngừng làm việc (trong một nhà máy..; nhất là do bãi công)
    ( số nhiều) số tiền do chủ trừ vào tiền lương (để đóng thuế, bảo hiểm..)
    There's not much money left after stoppages
    Sau khi trừ đi các khoản vào tiền lương, chẳng còn lại bao nhiêu tiền
    Sự hủy bỏ; sự giữ lại (việc thanh toán trả tiền, nghỉ phép..)
    stoppage of leave
    bãi bỏ nghỉ phép
    Sự ngừng lại, sự đình chỉ (công việc..)
    Sự ngăn chặn, sự tắc nghẽn, sự dừng lại; tình trạng bị chặn lại
    a stoppage in a gas pipe
    sự tắc nghẽn trong ống hơi đốt

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    sự nghỉ (làm việc)

    Hóa học & vật liệu

    sự ngưng trệ

    Kỹ thuật chung

    hoãn
    ngắt
    dừng
    stoppage on acceptance of goods
    dừng tàu để nhận hàng hóa
    stoppage time
    thời gian dừng
    stoppage time of wagons
    thời gian dừng của toa xe hàng
    nút lỗ rót
    nút sắt
    sự bít
    sự chắn
    sự dừng
    sự ngừng lại
    sự tắc

    Kinh tế

    đình chỉ (công việc, việc kinh doanh)
    ngưng trả tiền
    stoppage of payment
    sự ngưng trả tiền
    sự giữ lại
    sự giữ lại, khấu trừ (tiền lương)
    sự khấu trừ (tiền lương...)
    sự ngừng lại
    sự ngưng trả (tiền)
    tạm ngừng hoạt động

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X