-
Chuyên ngành
Hóa học & vật liệu
ngọn lửa của khí thải
Giải thích EN: A flame or burst of light, or something suggesting this; specific uses include: a burner, usually installed outdoors in an elevated position, used to dispose of combustible waste gases from chemical or refining processes by igniting them..
Giải thích VN: Một ngọn lửa sử dụng trong trường hợp: một chiếc lò thường lắp phía ngoài nhà ở vị trí cao, dùng để xử lý các khí thải dễ bắt lửa từ các quy trình tinh luyện.
Kỹ thuật chung
ánh sáng loé, ánh sáng báo hiệu, đèn chiếu sáng, pháo sáng
Giải thích EN: A flame or burst of light, or something suggesting this; specific uses include: a device that generates a single source of intense light for purposes of target or airfield illumination.
Giải thích VN: Ngọn lửa hoặc ánh sáng bùng lên, hay cái gì đó tương tự như thế; trong trường hợp cụ thể có nghĩa sau: dụng cụ tạo ra nguồn ánh sáng rất lớn để làm tín hiệu đích hay để chiếu sáng khu vực sân bay.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
verb
- blaze , boil over , break out , burn , burn up , burst , dart , dazzle , explode , fire up , flash , flicker , flutter , fume , glare , glow , go off , lose control , rant , seethe , shimmer , shoot , waver , broaden , grow , splay , widen , combust , flame , erupt , balloon , dilate , expand , flaunt , fleck , light , outburst , pass , signal , spread , torch
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ