• /´livid/

    Thông dụng

    Tính từ

    Bầm tím, thâm tím
    his behind became livid, because he had made a false step
    mông anh ta bầm tím, vì anh ta bị trượt chân
    Giận tím gan, cáu tiết

    Chuyên ngành

    Y học

    tái mét

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X