• /raip/

    Thông dụng

    Tính từ

    Chín
    ripe fruit
    quả chín
    Chín muồi; chín chắn, trưởng thành
    a ripe plan
    một kế hoạch đã chín muồi
    time is ripe for...
    đã đến lúc chín muồi để...
    to come of ripe age
    đến tuổi trưởng thành
    Đỏ mọng (như) quả chín
    ripe lips
    đôi môi đỏ mọng
    Đã nấu, ăn được rồi, uống được rồi
    ripe cheese
    phó mát ăn được rồi
    ripe wine
    rượu vang uống được rồi
    soon ripe soon rotten
    (tục ngữ) sớm nở tối tàn

    Nội động từ

    (thơ ca) chín

    Ngoại động từ

    Làm chín

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    chín
    canning-ripe
    giai đoạn chín tới của sự bảo quản
    eating-ripe
    sự ăn chín
    full-ripe
    chín hoàn toàn
    quá chín

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X