• /´si:di/

    Thông dụng

    Tính từ .so sánh

    Đầy hạt, nhiều hạt
    Thảm hại, lươn lẹo
    Trông tiều tụy; làm ô danh; xơ xác, ũ rũ
    a seedy old tramp
    một ông già lang thang trông tiều tụy
    (thông tục) khó ở
    felling seedy
    cảm thấy khó ở
    looking seedy
    nom buồn bã
    Có mùi cỏ dại (rượu mạnh)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X