• /stint/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự hạn chế cung cấp; sự hạn chế cố gắng, sự không làm hết sức mình
    to labour without stint
    lao động hết sức mình
    Phần việc
    to do one's daily stint
    hoàn thành phần việc hằng ngày
    without stint
    không giữ lại; hào phóng, thoải mái

    Ngoại động từ

    Hà tiện; hạn chế
    (từ cổ,nghĩa cổ) ngừng, thôi (không làm việc gì)

    Hình Thái Từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    phận sự

    Kinh tế

    công việc chỉ định phải làm
    nhiệm vụ được giao

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X