• Ngoại động từ

    Kéo, lôi
    Traîner une charrette
    kéo một xe bò
    Kéo theo, mang theo
    Elle traîne toute sa famille avec elle
    chị ấy kéo cả gia đình theo mình
    Il traînait un livre dans ses valises
    anh ấy mang theo một quyển sách để trong va-li
    La guerre traîne à sa suite bien des calamités
    chiến tranh kéo theo nhiều tai họa
    Lôi kéo, lôi cuốn
    Traîner tous les coeurs après soi
    lôi cuốn mọi tấm lòng theo mình
    Kéo lê
    Traîner les pieds
    kéo lê chân
    Traîner une vie misérable
    kéo lê một cuộc sống khổ cực
    Kéo dài
    Traîner sa voix
    kéo dài giọng nói
    traîner à la barre
    đưa ra trước tòa án
    traîner dans la boue
    làm nhục, sỉ nhục
    traîner en longueur
    xem longueur
    traîner sa chaîne
    kéo lê cuộc đời đau khổ
    traîner ses guêtres
    xem guêtre

    Nội động từ

    Lẽo đẽo theo sau
    Coureur qui traîne
    người chạy đua lẽo đẽo theo sau
    Kéo thành vệt dài
    Lueurs rouges qui traînent à l'horizon
    những ánh hồng kéo thành vệt dài ở chân trời
    Quét đất lòng thòng
    Robe qui traînait
    áo dài quét đất
    Des vêtements en loques qui traînent
    những quần áo rách lòng thòng
    Kéo dài
    Procès qui traîne trop longtemps
    vụ án kéo dài lâu quá
    Une voix qui traîne
    giọng nói kéo dài
    đi lang thang
    Il traîne dans les rues
    nó đi lang thang ngoài phố
    ��m yếu khật khừ
    Il y a longtemps qu'il traîne
    anh ấy ốm yếu khật khừ từ lâu rồi
    Buông vung bỏ vãi; nhan nhản
    Des ustensiles qui traînaient partout
    những dụng cụ buông vung bỏ vãi khắp nơi
    Cela traîne partout
    cái đó nhan nhãn khắp nơi

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X