• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    orifice meter

    Giải thích VN: Một lưu tốc kế bằng khí hay chất lỏng bao gồm một chiếc đĩa với một lỗ xác định đặt theo chiều ngang qua một đường ống; sự khác nhau của áp suất giữa một bên của đĩa bên khác được đo bởi tỷ lệ dòng chảy, theo tham chiếu các bảng [[chuẩn. ]]

    Giải thích EN: A gas or liquid flowmeter consisting in part of a disk with a specific hole that is placed transversely across a pipe; the difference in pressure between one side of the disk and the other is a measure of the rate of flow, as determined from standard tables.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X