• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    piezoelectric detector

    Giải thích VN: Một thiết bị sử dụng để đo hoạt động địa chấn, làm bằng cụm tinh thể áp điện với những kim loại thu thập các thay đổi được tạo ra bởi các bề mặt kết tinh khi các tinh thể phải chịu áp lực từ khối lượng bên trên cụm [[đó. ]]

    Giải thích EN: An instrument used to measure seismic activity; made up of a stack of piezoelectric crystals with intervening metal foils that collect charges produced on the crystal faces when the crystals are strained by pressure from an inertial mass mounted above the stack.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X