• Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    creosote oil

    Giải thích VN: Một loại chất lỏng chứa dầu màu vàng xanh sôi nhiệt độ trong khoảng 240_270°C.///Nó không tan trong nước nhưng lại hòa tan trong rượu alcohol, được lấy trong quá trình chưng phân đoạn nhựa than đá được dùng làm chất bảo quản gỗ, thuốc diệt nấm chất tẩy uế. Cũng được gọi Nhựa than đá [[creozot. ]]

    Giải thích EN: A yellow-to-green oily liquid that boils between 240 and 270°C, is immiscible with water and soluble in alcohol, and is derived by the fractional distillation of coal tar; used as a wood preservative, fungicide, and disinfectant. Also, COAL-TAR CREOSOTE.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X