-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
flexible
Giải thích VN: Có thể thích ứng với đa dạng các bộ phận và quy trình lắp ráp. Như lắp ráp linh hoạt, sản xuất linh hoạt tự động hóa, tế bào và hệ thống linh hoạt [[]], định vị linh hoạt, dòng lưu thông linh [[hoạt. ]]
Giải thích EN: Adaptable to a variety of parts and assembly processes. Thus, flexible assembly, flexible automated manufacturing, flexible cells and systems, flexible fixturing, flexible flow line.
- báo động linh hoạt
- Flexible Alerting (FA)
- bộ phản xạ linh hoạt
- flexible reflector
- bố trí linh hoạt
- flexible planning
- chọn đường linh hoạt
- Flexible Route Selection (FRS)
- hệ sản xuất linh hoạt
- flexible manufacturing system
- hệ thống sản linh hoạt
- Flexible Manufacturing System (FMS)
- hệ thống sản xuất linh hoạt
- flexible manufacturing system (FMS)
- hệ thống sản xuất linh hoạt
- FMS (flexiblemanufacturing system)
- hệ thống truy cập linh hoạt
- Flexible Access System (FAS)
- hộp linh hoạt
- flexible box
- khớp trục linh hoạt
- flexible coupling
- lôgic dịch vụ linh hoạt
- Flexible Service Logic (FSL)
- mảng linh hoạt
- flexible array
- ống linh hoạt
- flexible hose
removable
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ