-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
analog computer
Giải thích VN: Một máy tính xử lý các dữ liệu biến thiên liên tục, chẳng hạn như các dao động điện, nhiệt độ, nhịp tim, hoặc áp xuất khí quyển; khác với các thông tin được mã hóa theo số như các con số nhị phân chẳng hạn. Các máy tính tỷ biến được dùng cho các ứng dụng khoa học và công nghiệp. Máy vi tính thường ở dạng số hóa, nhưng nó có thể dùng thông tin tỷ biến thông qua bộ chuyển đổi tỷ biến-thành-số và có thể chuyển đổi thông tin số hóa thành dạng tỷ biến thông qua bộ chuyển đổi số-thành-tỷ [[biến. ]]
analog computer (abbr)
Giải thích VN: Một máy tính xử lý các dữ liệu biến thiên liên tục, chẳng hạn như các dao động điện, nhiệt độ, nhịp tim, hoặc áp xuất khí quyển; khác với các thông tin được mã hóa theo số như các con số nhị phân chẳng hạn. Các máy tính tỷ biến được dùng cho các ứng dụng khoa học và công nghiệp. Máy vi tính thường ở dạng số hóa, nhưng nó có thể dùng thông tin tỷ biến thông qua bộ chuyển đổi tỷ biến-thành-số và có thể chuyển đổi thông tin số hóa thành dạng tỷ biến thông qua bộ chuyển đổi số-thành-tỷ [[biến. ]]
analogy computer
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ