• Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    virtual device

    Giải thích VN: Sự phỏng thiết bị máy tính hoặc một thiết bị ngoại vi, như đĩa cứng hoặc máy in, không thực. Trong mạch cục bộ, đây một máy tính đóng vai trò một đĩa cững lớn, sẵn sàng cho các trạm công tác sử dụng thông qua các liên kết mạng với máy dịch vụ [[tệp. ]]

    bộ lái thiết bị ảo
    VDD (virtualdevice driver)
    chương trình điều khiển thiết bị ảo
    VDD (virtualdevice driver)
    chương trình điều khiển thiết bị ảo
    virtual device driver (VDD)
    siêu tập tin thiết bị ảo
    VDM (virtualdevice metafile)
    siêu tập tin thiết bị ảo
    virtual device metafile (VDM)
    vị trí thiết bị ảo
    virtual device location
    vùng điều phối thiết bị ảo
    virtual device coordinate domain
    địa chỉ thiết bị ảo
    virtual device location
    điều phối thiết bị ảo
    virtual device coordinates-VDC
    virtual instrument

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X