• (Khác biệt giữa các bản)
    (Máy xé (vải vụn, giẻ rách))
    Hiện nay (13:45, ngày 17 tháng 10 năm 2011) (Sửa) (undo)
     
    (8 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">ˈdev(ə)l</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 20: Dòng 13:
    ::[[to]] [[work]] [[like]] [[the]] [[devil]]
    ::[[to]] [[work]] [[like]] [[the]] [[devil]]
    ::làm việc hăng quá
    ::làm việc hăng quá
     +
    ::[[Wolf]] [[devil]]
     +
    ::Ma sói
    =====It's the devil of a way=====
    =====It's the devil of a way=====
    -
    =====Đường xa kinh khủng=====
    +
    ::Đường xa kinh khủng
    =====Sự giận dữ, sự tức giận=====
    =====Sự giận dữ, sự tức giận=====
    Dòng 42: Dòng 37:
    =====Máy xé (vải vụn, giẻ rách)=====
    =====Máy xé (vải vụn, giẻ rách)=====
    -
    ::[[a]] [[devil]] [[of]] [[a]] [[boy]]
    +
     
     +
    ===Nội động từ===
     +
     
     +
    =====Làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)=====
     +
    ===Ngoại động từ===
     +
     
     +
    =====Nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt=====
     +
    ===Cấu trúc từ===
     +
    =====[[a]] [[devil]] [[of]] [[a]] [[boy]]=====
    ::thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...)
    ::thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...)
    -
    ::[[the]] [[devil]] [[among]] [[the]] [[tailors]]
    +
    =====[[the]] [[devil]] [[among]] [[the]] [[tailors]]=====
    ::sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào
    ::sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào
    -
    ::[[the]] [[devil]] [[and]] [[all]]
    +
    =====[[the]] [[devil]] [[and]] [[all]]=====
    ::tất cả cái gì xấu
    ::tất cả cái gì xấu
    -
    ::[[the]] [[devil]][['s]] [[own]] [[luck]]
    +
    =====[[the]] [[devil]][['s]] [[own]] [[luck]]=====
    ::vận may hiếm thấy
    ::vận may hiếm thấy
    -
    ::[[to]] [[have]] [[the]] [[devil]] [[of]] [[a]] [[job]] [[doing]] [[sth]]
    +
    =====[[to]] [[have]] [[the]] [[devil]] [[of]] [[a]] [[job]] [[doing]] [[sth]]=====
    ::thấy việc gì rất khó làm
    ::thấy việc gì rất khó làm
    -
    ::[[the]] [[devil]] [[take]] [[the]] [[hindmost]]
    +
    =====[[the]] [[devil]] [[take]] [[the]] [[hindmost]]=====
    ::khôn sống mống chết
    ::khôn sống mống chết
    -
    ::[[between]] [[the]] [[devil]] [[and]] [[the]] [[deep]] [[sea]]
    +
    =====[[between]] [[the]] [[devil]] [[and]] [[the]] [[deep]] [[sea]]=====
    -
    Xem [[between]]
    +
    ::Xem [[between]]
    -
    ::[[to]] [[give]] [[the]] [[devil]] [[his]] [[due]]
    +
    =====[[to]] [[give]] [[the]] [[devil]] [[his]] [[due]]=====
    ::đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa
    ::đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa
    -
    ::[[to]] [[go]] [[to]] [[the]] [[devil]]
    +
    =====[[to]] [[go]] [[to]] [[the]] [[devil]]=====
    ::phá sản, lụn bại
    ::phá sản, lụn bại
    -
    ::[[to]] [[go]] [[the]] [[devil]]!
    +
    =====[[to]] [[go]] [[the]] [[devil]]!=====
    ::cút đi!
    ::cút đi!
    -
    ::[[someone]] ([[something]]) [[is]] [[the]] [[devil]]
    +
    =====[[someone]] ([[something]]) [[is]] [[the]] [[devil]]=====
    ::người (điều) phiền toái
    ::người (điều) phiền toái
    -
    ::[[to]] [[play]] [[the]] [[devil]] [[with]], [[to]] [[raise]] [[the]] [[devil]]
    +
    =====[[to]] [[play]] [[the]] [[devil]] [[with]], [[to]] [[raise]] [[the]] [[devil]]=====
    -
    Xem [[raise]]
    +
    ::Xem [[raise]]
    -
    ::[[to]] [[talk]] [[of]] [[the]] [[devil]] [[and]] [[he]] [[will]] [[appear]]
    +
    =====[[to]] [[talk]] [[of]] [[the]] [[devil]] [[and]] [[he]] [[will]] [[appear]]=====
    ::vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay
    ::vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay
    -
    ::[[the]] [[devil]] [[looks]] [[after]] [[his]] [[own]]
    +
    =====[[the]] [[devil]] [[looks]] [[after]] [[his]] [[own]]=====
    ::mèo mù vớ cá rán, chó ngáp phải ruồi
    ::mèo mù vớ cá rán, chó ngáp phải ruồi
    -
    ::[[the]] [[devil]] [[makes]] [[work]] [[for]] [[idle]] [[hands]]
    +
    =====[[the]] [[devil]] [[makes]] [[work]] [[for]] [[idle]] [[hands]]=====
    ::nhàn cư vi bất thiện
    ::nhàn cư vi bất thiện
    =====Devil's advocate=====
    =====Devil's advocate=====
    -
     
    +
    ::Người kịch liệt phản đối
    -
    =====Người kịch liệt phản đối=====
    +
    =====[[needs]] [[must]] [[when]] [[the]] [[devil]] [[drives]]=====
    -
    ::[[needs]] [[must]] [[when]] [[the]] [[devil]] [[drives]]
    +
    ::túng phải tính
    ::túng phải tính
    - 
    =====There'll be the devil to pay=====
    =====There'll be the devil to pay=====
    -
     
    +
    ::Sắp có chuyện gay cấn
    -
    =====Sắp có chuyện gay cấn=====
    +
    =====[[the]] [[world]], [[the]] [[flesh]] [[and]] [[the]] [[devil]]=====
    -
    ::[[the]] [[world]], [[the]] [[flesh]] [[and]] [[the]] [[devil]]
    +
    ::mọi thứ phàm tục trên cõi đời
    ::mọi thứ phàm tục trên cõi đời
    -
    ===Nội động từ===
    +
    ===Hình thái từ===
    -
     
    +
    *V_ed: [[deviled]] or [[devilled]]
    -
    =====Làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)=====
    +
    *V_ing: [[deviling]] or [[devilling]]
    -
    ===Ngoại động từ===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Kinh tế ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
     
    +
    -
    =====nướng=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====rán quá lửa=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====thịt rán quá lửa=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=devil devil] : Corporateinformation
    +
    -
     
    +
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Satan, Lucifer, Mephistopheles, Beelzebub, Asmodeus,Abaddon, Apollyon, Belial, Lord of the Flies, prince ofdarkness, spirit of evil, evil spirit, cacodemon or cacodaemon,evil one, wicked one, archfiend, Fiend, deuce, Scots Clootie;Colloq Old Harry, (Old) Nick, US (Old) Scratch: In medievaltimes the devil was given horns, a tail, and cloven hooves. 2brute, fiend, demon, beast, ogre, monster, rogue, scoundrel,rake, knave, rakehell, villain, ghoul, hell-hound, vampire,barbarian; witch, hell-cat, shrew, termagant, vixen, virago,ogress, harpy, hag, Xanthippe or Xantippe, crone: If you hit meagain I''ll phone the police, you devil!=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Fellow, person, chap,wretch, bloke, guy, beggar, unfortunate, Colloq bugger, Britsod: The poor devil lost an arm at Gallipoli.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Imp, scamp,rascal, fox, slyboots, sly dog, rapscallion, confidence man,trickster, Colloq operator, smoothie, smooth or slick operator,con man, con artist: The little devil has stolen our hearts.The devil wormed his way into our confidence and then made offwith our money. 5 like the devil. exceedingly, extremely,excessively, violently, speedily, confoundedly, deucedly: Thecar was going like the devil when it hit the tree. She foughtlike the devil to protect the house. 6 - the devil. in heaven''sname, the dickens, in the world, on God''s green earth, in hell:What the devil do you think you are doing? Who the devil is she?Where the devil have you put my trousers?=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===N. & v.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====(usu. the Devil) (in Christian and Jewishbelief) the supreme spirit of evil; Satan.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A an evil spirit;a demon; a superhuman malignant being. b a personified evilforce or attribute.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A a wicked or cruel person. b amischievously energetic, clever, or self-willed person.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Colloq. a person, a fellow (lucky devil).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Fighting spirit,mischievousness (the devil is in him tonight).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Colloq.something difficult or awkward (this door is a devil to open).7 (the devil or the Devil) colloq. used as an exclamation ofsurprise or annoyance (who the devil are you?).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A literaryhack exploited by an employer.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Brit. a junior legal counsel.10 = Tasmanian devil.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Applied to various instruments andmachines, esp. when used for destructive work.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====S.Afr. = dustdevil.=====
    +
    -
    =====V. (devilled, devilling; US deviled, deviling) 1 tr.cook (food) with hot seasoning.=====
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    =====Intr. act as a devil for anauthor or barrister.=====
    +
    === Kinh tế ===
     +
    =====nướng=====
    -
    =====Tr. US harass, worry.=====
    +
    =====rán quá lửa=====
    -
    =====(inimper.) depart at once. like the devil with great energy. playthe devil with cause severe damage to. printer's devil hist.an errand-boy in a printing office. speak (or talk) of thedevil said when a person appears just after being mentioned.the very devil (predic.) colloq. a great difficulty ornuisance. [OE deofol f. LL diabolus f. Gk diabolos accuser,slanderer f. dia across + ballo to throw]=====
    +
    =====thịt rán quá lửa=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +
    ==Các từ liên quan==
     +
    ===Từ đồng nghĩa===
     +
    =====noun=====
     +
    :[[adversary]] , [[archfiend]] , [[beast]] , [[beelzebub]] , [[b]]
     +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]

    Hiện nay

    /ˈdev(ə)l/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ma, quỷ
    devil take it!
    ma bắt nó đi
    Điều quái gỡ, điều ghê gớm, điều khủng khiếp
    what the devil are you doing?
    cậu làm cái quái gì đấy?
    to work like the devil
    làm việc hăng quá
    Wolf devil
    Ma sói
    It's the devil of a way
    Đường xa kinh khủng
    Sự giận dữ, sự tức giận
    to raise the devil in someone
    làm cho ai tức điên lên, làm cho ai nổi tam bành
    Người hung ác, người nanh ác, người ác độc
    Người quỷ quyệt, người xảo quyệt
    Người khốn khổ; người bất hạnh, người vô phúc
    Thư ký riêng (của luật sư, của nhà văn); người học việc (ở xưởng in)
    Thịt nướng tẩm nhiều tiêu ớt
    Lò than, lò nung
    Máy xé (vải vụn, giẻ rách)

    Nội động từ

    Làm thư ký riêng (cho một luật sư); viết văn thuê (cho nhà văn)

    Ngoại động từ

    Nướng (thịt...) sau khi tẩm tiêu ớt

    Cấu trúc từ

    a devil of a boy
    thằng quỷ ranh (hoặc tỏ ý chê là khó ưa, khó chịu, hoặc tỏ ý khen ai là đáng chú ý, vui tính...)
    the devil among the tailors
    sự cãi lộn; sự lộn xộn; sự ồn ào
    the devil and all
    tất cả cái gì xấu
    the devil's own luck
    vận may hiếm thấy
    to have the devil of a job doing sth
    thấy việc gì rất khó làm
    the devil take the hindmost
    khôn sống mống chết
    to give the devil his due
    đối xử công bằng ngay cả với kẻ không xứng đáng; đối xử công bằng ngay cả với kẻ mình không ưa
    to go to the devil
    phá sản, lụn bại
    to go the devil!
    cút đi!
    someone (something) is the devil
    người (điều) phiền toái
    to play the devil with, to raise the devil
    Xem raise
    to talk of the devil and he will appear
    vừa nói đến ai thì người đó đã đến ngay
    the devil looks after his own
    mèo mù vớ cá rán, chó ngáp phải ruồi
    the devil makes work for idle hands
    nhàn cư vi bất thiện
    Devil's advocate
    Người kịch liệt phản đối
    needs must when the devil drives
    túng phải tính
    There'll be the devil to pay
    Sắp có chuyện gay cấn
    the world, the flesh and the devil
    mọi thứ phàm tục trên cõi đời

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Kinh tế

    nướng
    rán quá lửa
    thịt rán quá lửa

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X