• (Khác biệt giữa các bản)
    (dư thừa)
    Hiện nay (06:16, ngày 31 tháng 1 năm 2009) (Sửa) (undo)
     
    (2 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">ri'dʌndənsi</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 13: Dòng 6:
    =====Như redundance=====
    =====Như redundance=====
    -
    == Toán & tin ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====phần thừa=====
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    === Toán & tin ===
    -
    *[http://foldoc.org/?query=redundancy redundancy] : Foldoc
    +
    =====phần thừa=====
     +
    === Xây dựng===
     +
    =====độ siêu tĩnh=====
    -
    == Xây dựng==
    +
    =====tính dư=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====độ siêu tĩnh=====
    +
    -
    =====tính dư=====
    +
    =====tính dư thừa=====
    -
    =====tính dư thừa=====
    +
    =====tính siêu tĩnh=====
    -
     
    +
    === Điện lạnh===
    -
    =====tính siêu tĩnh=====
    +
    =====độ dư thừa=====
    -
     
    +
    === Điện tử & viễn thông===
    -
    == Điện lạnh==
    +
    =====sự dư thừa=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====độ dư thừa=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Điện tử & viễn thông==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====sự dư thừa=====
    +
    ''Giải thích VN'': 1. Sự cung cấp thêm các linh kiện hoặc thiết bị làm việc đồng thời để đảm bảo hoạt động liên tục sau khi xảy ra sự cố.. 2. Sự cung cấp số mã lệnh nhiều hơn số lượng tối thiểu cần thiết để đảm bảo tính chính xác khi diễn dịch (giải mã) sau quá trình truyền thông tin ở các điều kiện bất lợi.
    ''Giải thích VN'': 1. Sự cung cấp thêm các linh kiện hoặc thiết bị làm việc đồng thời để đảm bảo hoạt động liên tục sau khi xảy ra sự cố.. 2. Sự cung cấp số mã lệnh nhiều hơn số lượng tối thiểu cần thiết để đảm bảo tính chính xác khi diễn dịch (giải mã) sau quá trình truyền thông tin ở các điều kiện bất lợi.
    Dòng 43: Dòng 28:
    ::[[standby]] [[redundancy]]
    ::[[standby]] [[redundancy]]
    ::sự dư thừa thụ động
    ::sự dư thừa thụ động
    -
    == Điện==
    +
    === Điện===
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====sự dôi thừa=====
    -
    =====sự dôi thừa=====
    +
    ''Giải thích VN'': 1. Sự cung cấp thêm các linh kiện hoặc thiết bị làm việc đồng thời để đảm bảo hoạt động liên tục sau khi xảy ra sự cố.. 2. Sự cung cấp số mã lệnh nhiều hơn số lượng tối thiểu cần thiết để đảm bảo tính chính xác khi diễn dịch (giải mã) sau quá trình truyền thông tin ở các điều kiện bất lợi.
    ''Giải thích VN'': 1. Sự cung cấp thêm các linh kiện hoặc thiết bị làm việc đồng thời để đảm bảo hoạt động liên tục sau khi xảy ra sự cố.. 2. Sự cung cấp số mã lệnh nhiều hơn số lượng tối thiểu cần thiết để đảm bảo tính chính xác khi diễn dịch (giải mã) sau quá trình truyền thông tin ở các điều kiện bất lợi.
     +
    === Kỹ thuật chung ===
     +
    =====độ dôi=====
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    =====dư thừa=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====độ dôi=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====dư thừa=====
    +
    ::[[active]] [[redundancy]]
    ::[[active]] [[redundancy]]
    ::dư thừa tích cực
    ::dư thừa tích cực
    Dòng 101: Dòng 83:
    ::kiểm tra dư thừa dọc
    ::kiểm tra dư thừa dọc
    -
    =====nhân đôi=====
    +
    =====nhân đôi=====
    -
     
    +
    -
    =====phần dư=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====phần dư thừa=====
    +
    -
    =====sự dôi=====
    +
    =====phần dư=====
    -
    =====sự thừa=====
    +
    =====phần dư thừa=====
    -
    == Kinh tế ==
    +
    =====sự dôi=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====cho thôi việc=====
    +
    =====sự thừa=====
     +
    === Kinh tế ===
     +
    =====cho thôi việc=====
    ::[[redundancy]] [[payment]]
    ::[[redundancy]] [[payment]]
    ::trợ cấp cho thôi việc
    ::trợ cấp cho thôi việc
    -
    =====sự cho thôi việc=====
    +
    =====sự cho thôi việc=====
    -
    =====sự giảm bớt số nhân viên=====
    +
    =====sự giảm bớt số nhân viên=====
    -
    =====sự sa thải=====
    +
    =====sự sa thải=====
    -
    =====sự thải hồi=====
    +
    =====sự thải hồi=====
    -
    =====sự thặng dư (số nhân công)=====
    +
    =====sự thặng dư (số nhân công)=====
    =====tình trạng dư thừa sức lao động=====
    =====tình trạng dư thừa sức lao động=====
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]]
    +
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Xây dựng]][[Category:Điện lạnh]][[Category:Điện tử & viễn thông]][[Category:Điện]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]]
     +
    ==Các từ liên quan==
     +
    ===Từ đồng nghĩa===
     +
    =====noun=====
     +
    :[[diffuseness]] , [[diffusion]] , [[long-windedness]] , [[pleonasm]] , [[prolixity]] , [[verbiage]] , [[verboseness]] , [[verbosity]] , [[windiness]] , [[wordage]] , [[attrition]] , [[circumlocution]] , [[copiosity]] , [[macrology]] , [[overabundance]] , [[periphrasis]] , [[profusion]] , [[superabundance]] , [[supererogation]] , [[superfluity]] , [[tautology]]
     +
    =====adjective=====
     +
    :[[excessive]] , [[exuberant]] , [[immaterial]] , [[long-winded]] , [[otiose]] , [[pleonastic]] , [[prolix]] , [[redundant]] , [[superabundant]] , [[supererogative]] , [[supererogatory]] , [[superfluous]] , [[tautological]] , [[tautologous]] , [[verbose]]

    Hiện nay

    /ri'dʌndənsi/

    Thông dụng

    Cách viết khác redundance

    Như redundance

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    phần thừa

    Xây dựng

    độ siêu tĩnh
    tính dư
    tính dư thừa
    tính siêu tĩnh

    Điện lạnh

    độ dư thừa

    Điện tử & viễn thông

    sự dư thừa

    Giải thích VN: 1. Sự cung cấp thêm các linh kiện hoặc thiết bị làm việc đồng thời để đảm bảo hoạt động liên tục sau khi xảy ra sự cố.. 2. Sự cung cấp số mã lệnh nhiều hơn số lượng tối thiểu cần thiết để đảm bảo tính chính xác khi diễn dịch (giải mã) sau quá trình truyền thông tin ở các điều kiện bất lợi.

    satellite redundancy
    sự dư thừa vệ tinh
    standby redundancy
    sự dư thừa thụ động

    Điện

    sự dôi thừa

    Giải thích VN: 1. Sự cung cấp thêm các linh kiện hoặc thiết bị làm việc đồng thời để đảm bảo hoạt động liên tục sau khi xảy ra sự cố.. 2. Sự cung cấp số mã lệnh nhiều hơn số lượng tối thiểu cần thiết để đảm bảo tính chính xác khi diễn dịch (giải mã) sau quá trình truyền thông tin ở các điều kiện bất lợi.

    Kỹ thuật chung

    độ dôi
    dư thừa
    active redundancy
    dư thừa tích cực
    Code Violation Cyclical Redundancy Check (CVCRC)
    Vi phạm mã - Kiểm tra độ dư thừa vòng
    cycle redundancy
    dư thừa chu kỳ
    cyclic redundancy check
    kiểm tra dư thừa vòng
    cyclic redundancy check (CRC)
    kiểm soát dư thừa chu kỳ
    cyclic redundancy check (CRC)
    sự kiểm tra dư thừa tuần hoàn
    Cyclic Redundancy Check Character (CRCC)
    ký tự kiểm tra độ dư thừa chu kỳ
    degree of redundancy
    độ dư thừa
    information redundancy
    dư thừa thông tin
    Longitudinal Redundancy Check (LRC)
    kiểm tra độ dư thừa theo chiều dọc
    longitudinal redundancy check (LRC)
    sự kiểm tra dư thừa dọc
    LRC (longitudinalredundancy check)
    sự kiểm tra dư thừa dọc
    redundancy (ininformation theory)
    lượng dư thừa
    redundancy check
    kiểm tra dư thừa
    redundancy checking
    sự kiểm tra dư thừa
    redundancy ratio
    mức dư thừa
    redundancy reduction
    sự làm giảm dư thừa
    relative redundancy
    dư thừa tương đối
    relative redundancy (ininformation theory)
    dư thừa tương đối
    satellite redundancy
    sự dư thừa vệ tinh
    Simple Server Redundancy Protocol (Cisco) (SSRP)
    Giao thức dư thừa server đơn giản [Cisco]- Tính năng dự phòng cho phép chịu được sự cố khi sử dụng giao thức và cơ chế LANE
    standby redundancy
    sự dư thừa thụ động
    Vertical Redundancy Check (VRC)
    kiểm tra dư thừa dọc
    nhân đôi
    phần dư
    phần dư thừa
    sự dôi
    sự thừa

    Kinh tế

    cho thôi việc
    redundancy payment
    trợ cấp cho thôi việc
    sự cho thôi việc
    sự giảm bớt số nhân viên
    sự sa thải
    sự thải hồi
    sự thặng dư (số nhân công)
    tình trạng dư thừa sức lao động

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X