-
(Khác biệt giữa các bản)(→Ngoại động từ)(→Đi trên)
Dòng 75: Dòng 75: ::[[to]] [[walk]] [[the]] [[fields]] [[looking]] [[for]] [[wild]] [[flowers]]::[[to]] [[walk]] [[the]] [[fields]] [[looking]] [[for]] [[wild]] [[flowers]]::đi trên cánh đồng kiếm hoa dại::đi trên cánh đồng kiếm hoa dại+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[a]] [[ walk]] [[of]] [[ life]]=====+ ::tầng lớp xã hội, địa vị xã hội, nghề nghiệp, việc làm; lĩnh vực hoạt động (của một người)+ ::: the different walks of life+ ::: the walks of literature+ =====[[to]] [[run]] [[before]] [[one]] [[can]] [[walk]]=====+ ::chưa biết đi đã đòi chạy+ + =====[[to]] [[walk]] [[before]] [[one]] [[can]] [[run]]=====+ ::đi từ dễ đến khó+ =====[[a]] [[walking]] [[dictionary]]=====+ ::từ điển sống+ + =====[[to]] [[walk]] [[one's]] [[legs]] [[off]]=====+ ::(thông tục) đi cho đến khi bị kiệt sức+ + =====[[to]] [[walk]] [[somebody]] [[off]] [[his]] [[feet]]=====+ ::(thông tục) bắt ai đi rạc cẳng+ + =====[[to]] [[walk]] [[tall]]=====+ ::đi ngẩng cao đầu+ + =====[[to]] [[walk]] [[about]]=====+ ::dạo chơi, đi dạo+ + =====[[to]] [[walk]] [[along]]=====+ ::tiến bước, đi dọc theo+ + =====[[to]] [[walk]] [[away]] [[from]] [[somebody]] /[[ something]]=====+ ::thắng một cách dễ dàng+ ::: to walk away from a competitor+ + =====[[to]] [[walk]] /[[off]] [[with]] [[somebody]]=====+ ::đoạt được dễ dàng (một giải thưởng)+ ::ăn cắp, thó+ + =====[[to]] [[walk]] [[back]]=====+ ::đi trở lại+ + =====[[to]] [[walk]] [[down]]=====+ ::đi xuống+ + =====[[to]] [[walk]] [[in]]=====+ ::đi vào, bước vào+ :::to ask sommeone to walk in+ + =====[[to]] [[walk]] [[into]] [[something]]=====+ ::(thông tục) sa vào, bị mắc vào (nhất là do không cẩn thận)+ ::(thông tục) được (việc làm) mà không mất công+ + =====[[to]] [[walk]] [[into]] [[something]] /[[ somebody]]=====+ ::đâm sầm vào, đụng phải+ + =====[[to]] [[walk]] [[off]]=====+ ::rời bỏ đi+ ::(thông tục) ( + with ) lấy đi, nẫng đi (vật gì)+ ::to walk off one's lunch dạo chơi cho tiêu cơm+ + =====[[to]] [[walk]] [[on]]=====+ ::(sân khấu) đóng vai phụ+ + =====[[to]] [[walk]] [[out]]=====+ ::(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đình công, bãi công+ ::bỏ đi ra, đi ra khỏi+ ::: to walk out on someone+ ::( + with ) đi chơi với (ai); nhân tình với (ai)+ + =====[[to]] [[walk]] [[over]]=====+ ::(thể dục,thể thao) thắng dễ dàng; thắng vì không có đối thủ+ + =====[[to]] [[walk]] [[up]]=====+ ::bước lại gần+ ::: to walk up to someone+ + =====[[to]] [[walk]] [[the]] [[board]]=====+ :: là diễn viên sân khấu+ + =====[[to]] [[walk]] [[one's]] [[beat]]=====+ ::(quân sự) đi tuần canh gác+ + =====[[to]] [[walk]] [[the]] [[hospitals]]=====+ :: thực tập ở bệnh viện (học sinh y khoa)+ + =====[[to]] [[walk ]] [[the ]] [[plank]]=====+ :: bị bịt mắt phải đi trên tấm ván đặt chênh vênh bên mạn tàu (một lối hành hạ của bọn cướp biển)+ :: (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) bị bắt buộc phải từ chứ== Hóa học & vật liệu==== Hóa học & vật liệu==06:36, ngày 11 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Cấu trúc từ
a walk of life
- tầng lớp xã hội, địa vị xã hội, nghề nghiệp, việc làm; lĩnh vực hoạt động (của một người)
- the different walks of life
- the walks of literature
- tầng lớp xã hội, địa vị xã hội, nghề nghiệp, việc làm; lĩnh vực hoạt động (của một người)
to walk into something
- (thông tục) sa vào, bị mắc vào (nhất là do không cẩn thận)
- (thông tục) được (việc làm) mà không mất công
to walk off
- rời bỏ đi
- (thông tục) ( + with ) lấy đi, nẫng đi (vật gì)
- to walk off one's lunch dạo chơi cho tiêu cơm
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Advance, proceed, move, go, wend, go or make (one's) wayby foot, tread, step, perambulate, stalk, stride, tramp, stroll,amble, ramble, ambulate, shamble, pad, shuffle, saunter, trudge,trek, plod, slog, hike, parade, promenade, strut, swagger,prance, march, goose-step, pace, trip, sidle, tiptoe, sashay,flounce, stagger, lurch, limp, waddle, stamp, mince, slink,steal, prowl, skulk, sneak, creep, Colloq go by or ride byshanks's or shanks' mare or pony, hoof it, foot it, traipse,pussyfoot, Slang US boogie: Guthrie certainly has a peculiarway of walking.
Take, convoy, accompany, escort, go with;conduct, lead; empty: Let me walk you to the station. I have towalk the dog twice a day. 3 patrol, trace out, stalk, cover,haunt, prowl, wander, roam, rove or range about in or on,frequent: Her mother could not understand why Maizie walked thestreets nightly. 4 walk out. a leave, depart, desert; walk outon: She just walked out and no one has seen her since. bstrike, go (out) on strike, protest, take industrial action,Brit down tools: Negotiations reached an impasse, so theemployees walked out.
Oxford
V. & n.
Intr. a (of a person or other biped) progressby lifting and setting down each foot in turn, never having bothfeet off the ground at once. b progress with similar movements(walked on his hands). c go with the gait usual except whenspeed is desired. d (of a quadruped) go with the slowest gait,always having at least two feet on the ground at once.
Tr. a cause towalk with one. b accompany in walking. c ride or lead (ahorse, dog, etc.) at walking pace. d take charge of (a puppy)at walk (see sense 4 of n.).
A an act of walking, theordinary human gait (go at a walk). b the slowest gait of ananimal. c a person's manner of walking (know him by his walk).2 a taking a (usu. specified) time to walk a distance (is onlyten minutes' walk from here; it's quite a walk to the bus-stop).b an excursion on foot, a stroll or constitutional (go for awalk). c a journey on foot completed to earn money promised fora charity etc.
A a place, track, or route intended orsuitable for walking; a promenade, colonnade, or footpath. b aperson's favourite place or route for walking. c the round of apostman, hawker, etc.
Survive (an accident etc.) withoutserious injury. walk away with colloq. = walk off with. walkthe boards be an actor. walk the hospitals = walk the wards.walk in (often foll. by on) enter or arrive, esp. unexpectedlyor easily. walk into 1 colloq. encounter through unwariness(walked into the trap).
Colloq. achieve something (esp. a victory) easily.walk Matilda see MATILDA. walk off 1 depart (esp. abruptly).
Get rid of the effects of (a meal, ailment, etc.) by walking(walked off his anger). walk a person off his or her feet (orlegs) exhaust a person with walking. walk off with colloq.
Win easily. walk of life an occupation, profession,or calling. walk-on 1 (in full walk-on part) = walking-on part.2 the player of this. walk on air see AIR. walk out 1 departsuddenly or angrily.
(usu. foll. by with) Brit. archaic gofor walks in courtship. walk-out n. a sudden angry departure,esp. as a protest or strike. walk out on desert, abandon. walkover 1 colloq. = walk all over.
(often absol.) traverse (aracecourse) without needing to hurry, because one has noopponents or only inferior ones. walk-over n. an easy victoryor achievement. walk the plank see PLANK. walk the streets 1be a prostitute.
Traverse the streets esp. in search of worketc. walk tall colloq. feel justifiable pride. walk up! ashowman's invitation to a circus etc. walk-up US adj. (of abuilding) allowing access to the upper floors only by stairs.
N. a walk-up building. walk up to approach (a person) for atalk etc. walk the wards be a medical student.
Walkable adj.[OE wealcan roll, toss, wander, f. Gmc]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ