-
(Khác biệt giữa các bản)(→(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) tầng, tầng gác, tầng nhà (như) storey)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xi)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'stɔ:ri</font>'''/ <!-- Nếu bạn có một phiên âm tốt, hãy copy phiên âm đó vào vị trí chữ "Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện". BaamBoo Tra Từ xin cám ơn bạn --> =====- {{Phiên âm}}+ - <!--Sau khi copy xong,bạnvui lòng xóa thông báo {{Phiênâm}} để khẳng định với cộng đồngphiên âm nàyđã đượcbạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==06:30, ngày 2 tháng 1 năm 2008
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
tầng
Giải thích EN: 1. a complete horizontal section of a building; the space between two floors.a complete horizontal section of a building; the space between two floors.2. the set of rooms on the same floor or level of a building.the set of rooms on the same floor or level of a building.
Giải thích VN: 1. Toàn bộ bề mặt nằm ngang của một tòa nhà, phần không gian giữa hai sàn nhà///2. Tập hợp các phòng trên cùng một mặt sàn của một tòa nhà.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Narrative, tale, recounting, anecdote, yarn; account,recital, chronicle, record, history; legend, myth, fairy tale orstory, romance, gest or geste, fable, fabliau; epic, saga, Edda;joke, Colloq gag; mystery, detective story, whodunit, thriller;horror story; allegory, parable; piece, article: In olden days,the historians were the story tellers. George really knows howto tell a story. Have any of your stories been published? 2contention, testimony, assertion, version, statement,representation, allegation: That's his story and he's stickingto it.
Fib, confabulation, (white or black) lie, alibi,excuse, untruth, falsehood; tall tale, fishing or fish story:He told us some story about having sailed round the worldsingle-handed in a dinghy. Did you believe her story about beingof royal blood? 4 article, item, report, dispatch, news,tidings, release, information, copy, feature; scoop, exclusive:A story about China appears on page two.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ