-
(Khác biệt giữa các bản)(→Con vụ, con quay (đồ chơi quay trên một điểm khi cho quay bằng tay hoặc bằng sợi dây..))(→Danh từ)
Dòng 65: Dòng 65: =====( (thường) số nhiều) lá (của loại cây trồng chủ yếu để lấy củ, rễ)==========( (thường) số nhiều) lá (của loại cây trồng chủ yếu để lấy củ, rễ)=====- ::[[at]] [[the]] [[top]] [[of]] [[the]] [[tree]]- ::vị trí cao nhất, chức vụ cao nhất (trong nghề nghiệp, chuyên môn..)- ::[[at]] [[the]] [[top]] [[of]] [[one's]] [[voice]]- ::to đến mức cao nhất có thể (tiếng)- ::[[from]] [[top]] [[to]] [[bottom]]- ::toàn thể- ::[[from]] [[top]] [[to]] [[toe]]- ::từ đầu xuống chân- ::[[off]] [[the]] [[top]] [[of]] [[one's]] [[head]]- ::(thông tục) không suy nghĩ trước, không cân nhắc (điều được nói ra)- ::[[on]] [[top]]- ::ở trên- =====Ở vị trí cao hơn; trong tầm điều khiển=====- ::[[on]] [[top]] [[of]] [[somebody]]/[[something]]- ::ở trên ai/cái gì- - =====Thêm vào cái gì=====- - =====(thông tục) rất gần cái gì=====- ::([[be]]/[[feel]]) [[on]] [[top]] [[of]] [[the]] [[world]]- ::rất hạnh phúc, rất tự hào (nhất là do thành công hoặc gặp vận may)- ::[[over]] [[the]] [[top]]- ::(thông tục) tới mức thổi phồng, quá đáng- ::([[the]]) [[top]] [[brass]]- ::sĩ quan cao cấp, quan chức cao cấp- ::[[the]] [[top]] [[storey]]- ::(đùa cợt) bộ óc (của con người)- - =====He's a bit weak in the top storey=====- - =====Anh ta hơi kém thông minh========Tính từ======Tính từ===17:30, ngày 30 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Summit, apex, peak, acme, crest, head, pinnacle, vertex,zenith, meridian, crown, culmination, high point, height,apogee: They reached the top of the mountain at dawn. For achange, I should like to be at the top looking down. Samantharemains at the top of her profession. 2 lid, cover, cap,covering, stopper, cork: Put the top back on the bottle whenyou're through.
Surpass, better, best, outstrip, exceed, outdo, excel,beat, transcend: It would be impossible to top some of hisachievements.
Surmount, cover, cap, crown, tip; finish,complete, garnish: The entire concoction was topped by amaraschino cherry.
Trim, crop, lop or cut off, clip, prune,nip, pinch (back): All the trees in this area have been toppedto let in more sunlight.
Top up. fill (up),refresh, refill, replenish, US freshen (up): He asked thebarman to top up our drinks.
Best, greatest, foremost, leading, pre-eminent,eminent, first, first-rate, principal, prime, finest, choicest,topmost; excellent, superior, superb, top-drawer, top-grade,top-notch, supreme, peerless, unequalled, incomparable, Colloqcrack, ace, A-1 or A-one: Is he the top man in his field? Sheis a top economics adviser to the government. 9 uppermost,topmost, highest: The top fruit is the best.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ