-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 30: Dòng 30: | __TOC__| __TOC__|}|}+ ===Cơ - Điện tử===+ =====Mép, viền, sự viền, phiến, lưỡi gà, gấp mép=====+ === Cơ khí & công trình====== Cơ khí & công trình========sự viền==========sự viền=====Dòng 220: Dòng 223: =====This breed. [ME f. OF bordure: cf.BOARD]==========This breed. [ME f. OF bordure: cf.BOARD]=====- [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Cơ khí & công trình]][[Category:Xây dựng]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]][[Category:Cơ - Điện tử]]13:09, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
biên
- Area Border Router (ABR)
- bộ định tuyến biên vùng
- BGP (BorderGateway Protocol)
- giao thức cổng nối biên
- border color
- màu biên
- Border Crossing Point (BCP)
- điểm vượt qua đường biên
- border Gateway Protocol
- giao thức cổng vào biên
- Border Gateway Protocol (BGP)
- giao thức cổng đường biên
- border line
- đường biên
- border node
- nút biên
- border punched card
- phiếu đục lỗ ở biên
- border region
- miền biên
- border region
- vùng biên
- border rim
- mép biên
- border set
- tập hợp biên
- border set
- tập (hợp) biên
- border station
- ga biên giới
- cross-border data flow
- dòng dữ liệu xuyên đường biên
- cross-border network
- mạng xuyên biên giới
- cross-border systems
- các mạng xuyên biên giới
- cross-border systems
- hệ xuyên đường biên
- extended border node
- nút biên mở rộng
- peripheral border node
- nút ngoại biên
khung
Giải thích VN: Thuật ngữ được chủ yếu dùng trong truyền thông và đồ họa máy tính để chỉ một kiểu viền ngoài hoặc biên nào đó.
đường viền
Giải thích VN: Thuật ngữ được chủ yếu dùng trong truyền thông và đồ họa máy tính để chỉ một kiểu viền ngoài hoặc biên nào đó.
viền
- border arcs
- đường viền
- border line
- đường viền
- border stone
- viên đá ở bờ đường
- bottom border
- đường viền dưới
- clear border/no border
- bỏ khung viền/không có khung viền
- diagonal border
- viền chéo
- Inside Horizontal Border
- đường viền ngang bên trong
- left border
- đường viền trái
- No Border
- không viền
- ornamental border
- viền trang trí
- page border
- đường viền trang
- top border
- đường viền đỉnh
Kinh tế
biên giới
- border station
- trạm biên giới
- cross-border transactions and transfers
- giao dịch và chuyển tiền qua biên giới
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Edge, margin, hem, binding, trimming, trim, edging,periphery, purfle, purfling: The border of the tablecloth isbeautifully embroidered with flowers.
Frame, frieze,moulding; dado, wainscot or wainscoting or wainscotting: Theborder of the fresco is in Greek fretwork design.
Oxford
A the line separating two political or geographicalareas, esp. countries. b the district on each side of this. c(the Border) a particular boundary and its adjoining districts,esp. between Scotland and England (usu. the Borders), or N.Ireland and the Irish Republic.
This breed. [ME f. OF bordure: cf.BOARD]
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ