-
(Khác biệt giữa các bản)n (Thêm nghĩa địa chất)
Dòng 52: Dòng 52: === Kinh tế ====== Kinh tế ========vách ngăn khoang (tàu, máy bay)==========vách ngăn khoang (tàu, máy bay)=====+ == Kỹ thuật chung ==+ ===Địa chất===+ =====vách ngăn=====[[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]][[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Cơ khí & công trình]][[Thể_loại:Xây dựng]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung ]][[Thể_loại:Kinh tế ]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]][[Thể_loại: Tham khảo chung ]]05:25, ngày 18 tháng 11 năm 2011
Chuyên ngành
Xây dựng
Kỹ thuật chung
tấm ngăn
Giải thích EN: A retaining structure of timber, steel, or reinforced concrete used to shore up land areas adjacent to water bodies, especially harbors. Giải thích VN: Một cấu trúc bằng gỗ, thép hoặc bê tông cốt thép được sử dụng để chống, gia cố các vùng đất sát với các vùng nước đặc biệt là tại các cảng.
- intermediate bulkhead
- tấm ngăn trung gian
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ