-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Hội chợ, chợ phiên===== ::to come a day before (after) the fair Xem...)
So với sau →07:17, ngày 16 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Tính từ
Ngoại động từ
Ghép vào bằng mặt, ghép cho phẳng, ghép cho đều (những phiến gỗ đóng tàu...)
- by fair means or foul
- bằng mọi phương cách
- by one's own fair hand
- tự sức mình
- a fair crack of the whip
- cơ hội may mắn
- a fair game
- người hoặc vật bị xua đuổi hoặc trêu chọc
- a fair question
- câu hỏi tế nhị, khó trả lời
- a fair shake
- sự sắp xếp hợp tình hợp lý
- have more than one's fair share of something
- nhiều hơn dự kiến
- in a fair way of business
- thành công trên đường kinh doanh
Kinh tế
Nghĩa chuyên ngành
hội chợ triển lãm
- commodities fair
- hội chợ triển lãm hàng hóa
- sample fair
- hội chợ triển lãm hàng mẫu
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Impartial, even-handed, disinterested, equitable, just,unprejudiced, unbiased, objective, Colloq square: Judge Leaveris known for his fair decisions. We are counting on your senseof fair play. 2 honest, above-board, honourable, lawful,trustworthy, legitimate, proper, upright, straightforward: Hewon the trophy in a fair fight.
Light, blond(e), fair-haired,flaxen-haired, tow-headed, tow-haired; light-complexioned,peaches and cream, rosy; unblemished, clear, spotless,immaculate: She has fair hair and fair skin.
Satisfactory,adequate, respectable, pretty good, tolerable, passable, allright, average, decent, middling, reasonable, comme ci, comme‡a, not bad; mediocre, indifferent, Colloq so so, OK or okay:The performance was fair but not outstanding.
Favourable,clear, sunny, fine, dry, bright, cloudless, pleasant, halcyon,benign: Fair weather is promised for tomorrow's picnic.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ