• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">bə:n</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    15:22, ngày 1 tháng 6 năm 2008

    /bə:n/

    Thông dụng

    Danh từ

    ( Ê-cốt) (thơ ca) dòng suối
    Vết cháy, vết bỏng

    ngoại động từ

    Đốt, đốt cháy, thiêu, thắp, nung; làm bỏng
    to burn coal in a stove
    đốt than trong lò
    to burn a candle
    thắp cây nến
    to burn clay for pottery
    nung đất sét làm đồ gốm
    to burn one's fingers
    làm bỏng ngón tay
    (nghĩa bóng) chịu hậu quả của sự khinh suất; chuốc lấy vạ vào thân vì dính vào công việc người
    to be burnt to death
    bị thiêu chết
    Đóng dấu (tội nhân) bằng sắt nung
    Làm rám, làm sạm (da)
    faces burnt by the sun
    những bộ mặt rám nắng
    Làm cháy, làm khê (khi nấu ăn)
    Ăn mòn ( axit)
    Sử dụng năng lượng nguyên tử (của uranium...)

    Nội động từ

    Cháy, bỏng
    dry wood burns easily
    củi khô dễ cháy
    the mouth burns with chilli
    mồm bỏng ớt
    (nghĩa bóng) rừng rực, bừng bừng
    to burn with rage
    bừng bừng tức giận
    to burn with impatience
    nóng lòng sốt ruột
    Dính chảo, cháy, khê (thức ăn)
    to burn away
    đốt sạch, thiêu huỷ, thiêu trụi
    Héo dần, mòn dần
    to burn down
    thiêu huỷ, thiêu trụi
    Tắt dần, lụi dần (lửa)
    the fire is burning down
    ngọn lửa lụi dần
    to burn into
    ăn mòn ( axit)
    Khắc sâu vào (trí nhớ...)
    to burn low
    lụi dần (lửa)
    to burn out
    đốt hết, đốt sạch
    Cháy hết
    the candle burns out
    ngọn nến cháy hết
    to be burned out of one's house
    nhà bị cháy trụi không có chỗ nương thân
    Đốt (nhà) để cho ai phải ra
    to burn somebody out of his house
    đốt nhà để cho ai phải ra
    to burn up
    đốt sạch, cháy trụi
    Bốc cháy thành ngọn (lửa), cháy bùng lên
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) làm phát cáu, làm nổi giận; phát cáu, nổi giận
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) xỉ vả, mắng nhiếc, thậm tệ
    to burn up the road

    Xem road

    to burn one's boats
    qua sông đốt thuyền; làm việc không tính đường thoát
    to burn one's bridges
    qua sông phá cầu; cắt hết mọi đường thoát
    to burn the candles at both ends
    làm việc hết sức; không biết giữ sức
    to burn daylight
    thắp đèn ban ngày, thắp đèn sớm quá (khi trời hãy còn sáng)
    to burn the midnight oil

    Xem oil

    to burn the water
    đi xiên cá bằng đuốc
    to burn the wind (earth)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chạy nhanh vùn vụt, chạy hết tốc độ
    money burns a hole in one's pocket
    tiền chẳng bao giờ giữ được lâu trong túi
    Sb's ears are burning
    Nóng tai lên, tức tối
    to have money to burn
    thừa tiền lắm của, quá giàu
    to feel one's ears burning
    cho rằng thiên hạ đang nói xấu mình
    to burn sth to a crisp
    nấu đến cháy khét

    Hình Thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    nung quá lửa

    Thực phẩm

    Nghĩa chuyên ngành

    quá lửa

    Vật lý

    Nghĩa chuyên ngành

    thiêu cháy

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    sự phỏng
    thiêu nung

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    bỏng
    acid burn
    bỏng axit
    electric burn
    bỏng điện
    radiation burn
    bỏng phóng xạ
    superficial burn
    bỏng nóng, bỏng mặt da

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    vết bỏng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đốt
    đốt cháy
    burn off
    đốt cháy hết
    burn off away
    đốt cháy hết
    làm cháy
    nung
    burn (bricks)
    nung gạch
    burn (porcelain)
    nung đồ sứ
    burn (tiles)
    nung ngói
    burn mark
    dấu nung
    sự cháy
    achievable burn-up
    sự cháy hoàn toàn
    burn-up
    sự cháy bùng lên
    target burn up
    sự cháy hoàn toàn bia
    ultimate burn up
    sự cháy cuối cùng
    vết bỏng hóa học
    vết cháy
    ion burn
    vết cháy iôn

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    vết cháy (tàu thuyền)
    vết cháy nám

    Nguồn khác

    • burn : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Blaze, flame, flare, smoulder: A fire was burning on thehearth.
    Ignite, set on fire, fire, light, kindle, incinerate,Slang torch: He burnt the incriminating papers in thefireplace.
    Desire, yearn, wish, long, itch: He wrote'Darling, I am burning to be with you tonight'.
    Waste, throwor fritter away, squander: Don't worry about Norman, he hasmoney to burn.
    Overcook, blacken, char, singe: If you're notcareful, you'll burn the toast again.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X