• Revision as of 03:06, ngày 11 tháng 12 năm 2007 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /laik/

    Thông dụng

    Tính từ

    Giống nhau, như nhau
    as like as two peas
    giống nhau như hai giọt nước

    Giới từ

    Như, giống như
    What's he like?
    Anh ta là người như thế nào? anh ta là hạng người như thế nào?
    What's the weather like?
    Thời tiết như thế nào?
    he rides a white horse like mine
    hắn cưỡi một con ngựa trắng như ngựa của tôi
    Don't talk like that
    Đừng nói như vậy
    it looks like rain
    có vẻ như trời muốn mưa
    Thực đúng là đặc tính của...
    It's just like Vietnamese to thirst for learning
    Hiếu học thực đúng đặc tính người Việt Nam
    Gần, khoảng độ
    something like 100d
    khoảng độ 100 đồng
    Chẳng hạn như...
    we shall read the trustworthy reviews, like Saigon Times and Vietnam Courier
    chúng ta sẽ đọc những tạp chí đáng tin cậy, chẳng hạn như Saigon Times và Vietnam Courier

    Phó từ

    Very like, like enough rất có thể

    Liên từ

    (thông tục) như
    I cannot do it like you did
    tôi không thể làm cái đó như anh làm
    Don't beat your wife like you beat the thief last night
    Anh đừng đánh vợ như đánh tên trộm đêm qua

    Danh từ

    Người thuộc loại như; vật thuộc loại như
    have you ever seen the like of it?
    có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không?
    music, painting and the like
    âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó
    the likes of me
    (thông tục) những kẻ hèn như tôi
    the likes of you
    (thông tục) những bậc cao sang như anh
    like cures like
    lấy độc trị độc
    to return like for like
    lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán

    Danh từ

    Cái thích
    likes and dislikes
    những cái thích và những cái không thích

    Ngoại động từ

    Thích ưa, chuộng, yêu
    do you like fish?
    anh có thích cá không?
    I like his cheek
    (mỉa mai) tôi mới thích thái độ láo xược của hắn làm sao
    ( would like, should like) muốn, ước mong
    I should like a cup of tea
    tôi muốn có một tách chè
    parents would like their children to be successful in life
    bố mẹ muốn cho con cái thành công ở đời
    I'd like to know (see)
    Thử cho tôi biết (xem) nào!
    Thích hợp, hợp với (thể trạng, sức khoẻ...)
    wine does not like me
    rượu vang không hợp với thể trạng của tôi, tôi không chịu đựng được rượu vang
    to like the look of sb
    có thiện cảm với ai

    Nội động từ

    Thích, muốn
    you may do as you like
    anh có thể làm theo như ý thích
    if you like
    tùy anh, nếu anh muốn

    hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    thích

    Nguồn khác

    • like : Chlorine Online

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    cùng tên

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    bằng
    có lẽ
    có thể
    giống
    giống như
    tương tự

    Nguồn khác

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giống nhau

    Nguồn khác

    • like : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj., adv.

    Similar (to), akin (to), allied (to), parallel (toor with), comparable (to or with), equivalent (to), equal (to),identical (to), cognate (with), analogous (to), corresponding(to), correspondent (to), close (to), homologous (to or with),of a piece (with), (much) the same (as), along the same lines(as), not unlike: We hold like opinions. Her opinions are likemine. Her pies are like the ones my mother used to bake.Problems like this give me a headache. Opposite charges attract,like charges repel. 2 in the mood for, disposed to: Do you feellike a walk in the park? He felt like going with me.
    Adv.
    As if, as though: He ran like mad.
    Prep.
    Similar to, identical to or with: Her daughter lookslike her. He makes her feel like a perfect fool. 5 in the sameway as, in the manner of, similarly to: Sometimes she acts likea maniac. The jacket fits him like a glove. He laughed like adrain. He treats his mother like a child. 6 such as, forexample, for instance, e.g., that is (to say), i.e., in otherwords, namely, to wit, viz.: Mistletoe grows on various trees,like oaks and birches.
    N.
    Match, equal, peer, fellow, opposite number,counterpart, twin: It is doubtful that we shall see his likeagain.
    Same or similar kind or sort or ilk or type or kidneyor breed or mould or cast or strain: The book deals with music,literature, theatre, painting, and the like.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X