-
Thông dụng
Ngoại động từ
Thực hiện (chương trình...) từng giai đoạn
- a phased withdrawal of troops
- một cuộc rút quân nhiều giai đoạn
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bước
- first-order phase transition
- bước nhảy pha
- phase constant
- hằng số bước sóng
- phase-change coefficient
- hằng số bước sóng
- three-phase stepper motor
- động cơ bước ba pha
giai đoạn
- climb phase
- giai đoạn lên cao
- construction phase
- giai đoạn thi công
- data transfer phase
- giai đoạn truyền dữ liệu
- design phase
- giai đoạn thiết kế
- dilute phase
- giai đoạn chiết suất loãng
- disperse phase
- giai đoạn phân tán
- experimental phase
- giai đoạn thử nghiệm
- fetch phase
- giai đoạn tìm nạp
- hardware (development) phase
- giai đoạn thực hiện phần cứng
- orogenic phase
- giai đoạn tạo núi
- phase of bulging
- giai đoạn ép trồi
- phase of compaction
- giai đoạn nén chặt
- phase of consolidation
- giai đoạn nén chặt
- phase of construction
- giai đoạn xây dựng
- phase of exploration
- giai đoạn khảo sát
- production phase
- giai đoạn sản xuất
- restart phase
- giai đoạn khởi động lại
- schematic design phase
- giai đoạn thiết kế phương án
- termination phase of a transaction
- giai đoạn kết thúc của một giao dịch
- Two Phase Commit (TPC)
- cam kết hai giai đoạn
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Time, moment, juncture, occasion: At thisphase of the discussion, I should like to introduce a newsubject. 3 state, form, shape, configuration, aspect,appearance, look, condition, status: Here is a diagram of thephases of the moon at various points in its orbit. 4 facet,side, angle, viewpoint, point of view, Colloq slant: Only onephase of the argument has so far been presented.
Oxford
Each of the aspects of the moon or aplanet, according to the amount of its illumination, esp. thenew moon, the first quarter, the last quarter, and the fullmoon.
Physics a stage in a periodically recurring sequence,esp. of alternating electric currents or light vibrations.
In phase having the same phase at the sametime. out of phase not in phase. phase in (or out) bringgradually into (or out of) use. phase rule Chem. a rulerelating numbers of phases, constituents, and degrees offreedom. three-phase (of an electric generator, motor, etc.)designed to supply or use simultaneously three separatealternating currents of the same voltage, but with phasesdiffering by a third of a period.
Từ điển: Thông dụng | Hóa học & vật liệu | Toán & tin | Vật lý | Điện | Kỹ thuật chung | Y Sinh
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ