• Revision as of 07:21, ngày 11 tháng 12 năm 2007 by Lunapark (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Ý chí, chí, ý định, lòng
    will can conquer habit
    ý chí có thể chế ngự thói quen
    strong will
    ý chí mạnh mẽ
    lack of will
    sự thiếu ý chí
    free will
    tự do ý chí
    it is my will that...
    ý tôi muốn rằng...
    where there's a will there's a way
    (tục ngữ) có chí thì nên
    Sự hăng say; sự quyết chí, sự quyết tâm
    to work with a will
    làm việc hăng say
    a will that overcomes all difficulties
    quyết tâm khắc phục mọi khó khăn
    Nguyện vọng, ý muốn; ý thích
    against one's will
    trái ý mình
    at one's will and pleasure
    tuỳ ý mình
    of one's free will
    hoàn toàn do ý muốn của mình
    at will
    theo ý muốn, tuỳ ý
    to have one's will
    đạt ý muốn, toại nguyện
    (pháp lý) di chúc, chúc thư (như) testament
    to make one's will
    làm chúc thư
    last will and testament
    di mệnh, di chúc

    Ngoại động từ willed

    Tỏ ý chí; có quyết chí
    Định
    Heaven willed it
    trời đã định như thế
    Buộc, bắt buộc
    to will oneself
    tự buộc phải
    (pháp lý) để lại bằng chức thư

    Động từ .would

    Muốn
    do as you will
    anh cứ làm theo như ý anh muốn
    Thuận, bằng lòng
    I hope you will sing
    tôi hy vọng rằng anh sẽ bằng lòng hát
    Thường vẫn
    he would go for a walk every morning
    nó thường vẫn dạo chơi mỗi sáng
    Nếu, giá mà, ước rằng
    would I were in good health
    giá mà tôi khoẻ
    Phải, tất nhiên; ắt là, hẳn là, chắc là
    boys will be boys
    con trai thì tất nhiên vẫn là con trai
    and that will be his son with him
    hẳn là con ông ta đang đi với ông ta
    Nhất định sẽ
    accident will happen
    tai nạn nhất định sẽ xảy ra
    Sẽ (tương lai)
    I know he will change his mind
    tôi biết rằng nó sẽ thay đổi ý kiến
    Có thể
    the next stop will be Haiduong, I suppose
    tôi cho rằng ga sắp đến có thể là Hải dương

    Hình thái từ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    bản di chúc
    chúc thư
    di chúc
    di chúc, chúc thư

    Nguồn khác

    • will : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Desire, wish, longing, liking, inclination, disposition,drive, purposefulness, purpose, intent, intention, resolve,commitment, resolution, determination; will-power: Wherethere's a will there's a way. Some believe that takingmedication is against God's will. Marguerite seems to have lostthe will to live. 2 choice, wishes, desire, inclination: He wasforced to submit against his will.
    (last will and) testament,last wishes: In accordance with his will, Josiah was buried atsea.
    At will. as or when (one) pleases or wishes or thinksfit(ting), at (one's) desire or whim or pleasure or discretion:If he brings his own car, then he can leave at will.
    V.
    Want, desire, wish, choose, see fit, make, compel,force, command, order, ordain, require: When she willed him toappear, there was a flash of lightning and he was there. 6leave, bequeath, devise, hand down or on, pass on, transfer;settle upon or on: My great-uncle Philip willed me hiscollection of 19th-century theatre memorabilia.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X