• Revision as of 08:49, ngày 13 tháng 12 năm 2007 by Nothingtolose (Thảo luận | đóng góp)
    /wɜrθ/

    Thông dụng

    Tính từ

    Đáng giá, có một giá trị nào đó
    it is not worth much
    cái ấy không đáng giá bao nhiêu
    this contract isn't worth the paper it's written on
    bản hợp đồng này không đáng giá tờ giấy để viết nó (tức là vô giá trị)
    Đáng, bõ công (có thể đem lại đền bù thoả đáng hoặc hài lòng nếu làm cái gì)
    the book is worth reading
    quyển sách đáng đọc
    is it worth while?
    điều đó có bõ công không?, điều đó có đáng làm không?
    to be worth one's salt
    làm lụng rất tốt, rất xứng đáng với đồng lương được hưởng
    to be worth money
    có tiền
    to die worth a million
    chết để lại bạc triệu
    for all one is worth
    (thông tục) làm hết sức mình, ráng sức
    for what it is worth
    dù gì đi nữa
    not worth a damn, a straw, a red cent...
    (thông tục) vô giá trị
    their promises are not worth a damn
    lời hứa của họ hoàn toàn chẳng có giá trị gì
    worth it
    chắn chắn, rất có thể sẽ trả lại tiền, đáng cố gắng, đáng bỏ thời gian
    the new car cost a lot of money, but it's certainly worth it
    chiếc ô tô mới mua tốn nhiều tiền, nhưng chắc chắn là nó đáng đồng tiền bỏ ra
    worth one's salt
    xứng đáng với tiền kiếm được; làm công việc thành thạo
    worth one's/its weight in gold
    cực kỳ hữu ích, vô giá
    worth somebody's while
    có lợi, thú vị đối với ai

    Danh từ

    Số lượng cái gì mua được bằng một khoản tiền nào đó
    ten pounds' worth of petrol
    mười pao ét xăng
    Số lượng cái gì kéo dài được trong một khoảng thời gian nào đó
    a day's worth of fuel
    nhiên liệu dùng cho một ngày
    two weeks' worth of supplies
    đồ dự trữ cho hai tuần
    Giá trị, tính hữu ích
    a man of worth
    người có giá trị
    items of great worth
    những món hàng có giá trị lớn

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    giá, đáng giá

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đáng giá
    giá

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giá trị
    số lượng hàng hóa mua được bằng tiền (bao nhiêu)
    tính hữu ích
    tổng giá trị tài sản

    Nguồn khác

    • worth : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Quality, merit, value, advantage, benefit, good, importance,significance, usefulness: You have underestimated Roberta'sworth to the community.

    Oxford

    Adj. & n.

    Predic.adj. (governing a noun like a preposition) 1of a value equivalent to (is worth œ50; is worth very little).2 such as to justify or repay; deserving; bringing compensationfor (worth doing; not worth the trouble).
    Possessing orhaving property amounting to (is worth a million pounds).

    N

    what a person or thing is worth; the (usu. specified) merit of(of great worth; persons of worth).

    The equivalent of moneyin a commodity (ten pounds' worth of petrol).
    For all one isworth colloq. with one's utmost efforts; without reserve. forwhat it is worth without a guarantee of its truth or value.worth it colloq. worth the time or effort spent. worth one'ssalt see SALT. worth while (or one's while) see WHILE. [OEw(e)orth]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X