• Revision as of 12:34, ngày 29 tháng 9 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /feiz/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tuần trăng
    the phases of the moon
    các tuần trăng
    Giai đoạn, thời kỳ (phát triển, biến đổi)
    a phase of history
    một giai đoạn lịch sử
    a difficult phase
    một thời kỳ khó khăn
    It's just a phase (she's going through)
    (thông tục) đó đúng là một giai đoạn mà cô ta đang trải qua (trong thời thơ ấu, thời thanh niên)
    Phương diện, mặt (của vấn đề...)
    (vật lý); (sinh vật học) pha
    in/out of phase
    cùng/lệch pha

    Ngoại động từ

    Thực hiện (chương trình...) từng giai đoạn
    a phased withdrawal of troops
    một cuộc rút quân nhiều giai đoạn
    ( + something in) thực hiện từng bước
    ( + something out) hủy bỏ từng bước
    (vật lý) làm đồng bộ
    to phase out something
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) thôi dần dần không dùng cái gì, rút lui dần dần cái gì


    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    pha

    Cơ - Điện tử

    Pha, thời kỳ, giai đoạn

    Hóa học & vật liệu

    giai đoạn địa chất
    Tham khảo
    • phase : Chlorine Online

    Toán & tin

    pha, giai đoạn
    Tham khảo

    Vật lý

    pha (ví dụ: các pha của dòng điện xoay chiều)

    Điện

    góc pha

    Giải thích VN: Hệ thức giữa hai vectơ liên quan tới sự biến đổi góc.

    sự biến dạng pha

    Giải thích VN: Sự biến dạng do góc pha các thành phần tần số khác nhau của tín hiệu ngõ vào không bằng góc pha các thành phần tín hiệu ngõ ra.

    Kỹ thuật chung

    bước
    first-order phase transition
    bước nhảy pha
    phase constant
    hằng số bước sóng
    phase-change coefficient
    hằng số bước sóng
    three-phase stepper motor
    động cơ bước ba pha
    giai đoạn
    climb phase
    giai đoạn lên cao
    construction phase
    giai đoạn thi công
    data transfer phase
    giai đoạn truyền dữ liệu
    design phase
    giai đoạn thiết kế
    dilute phase
    giai đoạn chiết suất loãng
    disperse phase
    giai đoạn phân tán
    experimental phase
    giai đoạn thử nghiệm
    fetch phase
    giai đoạn tìm nạp
    hardware (development) phase
    giai đoạn thực hiện phần cứng
    orogenic phase
    giai đoạn tạo núi
    phase of bulging
    giai đoạn ép trồi
    phase of compaction
    giai đoạn nén chặt
    phase of consolidation
    giai đoạn nén chặt
    phase of construction
    giai đoạn xây dựng
    phase of exploration
    giai đoạn khảo sát
    production phase
    giai đoạn sản xuất
    restart phase
    giai đoạn khởi động lại
    schematic design phase
    giai đoạn thiết kế phương án
    termination phase of a transaction
    giai đoạn kết thúc của một giao dịch
    Two Phase Commit (TPC)
    cam kết hai giai đoạn
    pha

    Giải thích VN: Hệ thức giữa hai vectơ liên quan tới sự biến đổi góc.

    thời kỳ
    trạng thái
    force phase
    trạng thái mở đầu
    phase diagram
    biểu đồ trạng thái
    phase state
    trạng thái pha

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Stage, period, development, step: The boy is just goingthrough a phase.
    Time, moment, juncture, occasion: At thisphase of the discussion, I should like to introduce a newsubject. 3 state, form, shape, configuration, aspect,appearance, look, condition, status: Here is a diagram of thephases of the moon at various points in its orbit. 4 facet,side, angle, viewpoint, point of view, Colloq slant: Only onephase of the argument has so far been presented.
    V.
    Phase in. (gradually) introduce, usher in, work in,inject, insert, insinuate, include, incorporate: The new workschedules will be phased in over the next month.
    Phase out.ease out or off, taper off, wind up, put a stop to, (gradually)eliminate, remove, withdraw, discontinue, end: The use ofnon-biodegradable and non-recyclable packaging is being phasedout.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    A distinct period or stage in a process ofchange or development.
    Each of the aspects of the moon or aplanet, according to the amount of its illumination, esp. thenew moon, the first quarter, the last quarter, and the fullmoon.
    Physics a stage in a periodically recurring sequence,esp. of alternating electric currents or light vibrations.
    Adifficult or unhappy period, esp. in adolescence.
    A geneticor seasonal variety of an animal's coloration etc.
    Chem. adistinct and homogeneous form of matter separated by its surfacefrom other forms.
    V.tr. carry out (a programme etc.) inphases or stages.
    In phase having the same phase at the sametime. out of phase not in phase. phase in (or out) bringgradually into (or out of) use. phase rule Chem. a rulerelating numbers of phases, constituents, and degrees offreedom. three-phase (of an electric generator, motor, etc.)designed to supply or use simultaneously three separatealternating currents of the same voltage, but with phasesdiffering by a third of a period.
    Phasic adj. [F phase & f.earlier phasis f. Gk phasis appearance f. phaino phan- show]

    Y Sinh

    Nghĩa chuyên nghành
    pha

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X