• Revision as of 12:08, ngày 6 tháng 12 năm 2007 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Giữa
    right in the middle
    ngay chính giữa
    in the very middle of the night
    đúng vào lúc nửa đêm
    in the middle of our century
    ở giữa thế kỷ của chúng ta
    Chỗ thắt lưng
    to be up to the middle in water
    đứng nước ngập đến thắt lưng
    to seize somebody round his middle
    ôm eo ai
    in the middle of nowhere
    ở một nơi rất xa xôi hẻo lánh
    pig in the middle

    Xem pig

    Tính từ

    Ở giữa, trung
    the middle finger
    ngón tay giữa
    to take/follow a middle course
    theo đường lối dung hoà; trung dung

    Ngoại động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đặt vào giữa
    Xếp đôi (lá buồm)

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    chính giữa
    align middle
    căn chính giữa
    giữa
    align middle
    căn chính giữa
    cervical ganglion,middle
    hạch (thần kinh) cổ giữa
    colic vein middle
    tĩnh mạch kết tràng giữa
    Data In the Middle (DIM)
    dữ liệu nằm ở giữa
    frame with rigid middle support
    khung có trụ (cột) giữa cứng
    middle atmosphere
    tầng khí quyển ở giữa
    middle distillate
    phần chưng cất giữa
    middle ear
    tai giữa
    middle hung transom
    cửa sổ con treo giữa
    middle lane bridge truss
    giàn cầu có đường đi giữa
    middle letter row
    hàng mẫu tự ở giữa
    middle limb
    cánh giữa
    middle lobe syndrome
    hội chứng thùy phôi giữa
    middle plane
    mặt giữa
    middle plane
    mặt phẳng giữa
    middle post
    cột chống giữa
    middle rail
    ray giữa
    middle rail
    thanh ngang giữa
    middle rail
    thanh ngang giữa cửa
    middle rail (midrail)
    thanh ngang giữa cửa
    middle roll
    trục cán giữa
    middle surface
    mặt giữa
    middle surface
    mặt phẳng giữa
    middle surface of shell
    mặt giữa của vỏ
    middle third
    một phần ba ở giữa
    middle unit
    đơn vị giữa
    middle web
    cánh giữa
    middle web
    gờ giữa
    middle-ear deafness
    điếc tai giữa
    reduced middle limb
    cánh giữa rút ngắn
    squeezed middle limb
    cánh giữa kéo dài
    staircase with middle separation wall
    cầu thang có tường ngăn giữa
    stretched out middle limb
    cánh giữa kéo dài
    thinned out middle limb
    cánh giữa lát mỏng
    thyroid vein middle
    tĩnh mạch tuyến giáp giữa
    ở giữa
    Data In the Middle (DIM)
    dữ liệu nằm ở giữa
    middle atmosphere
    tầng khí quyển ở giữa
    middle letter row
    hàng mẫu tự ở giữa
    middle third
    một phần ba ở giữa

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    chính giữa
    chính giữa đoạn giữa
    chỗ giữa
    đoạn giữa
    ở giữa
    phẩm chất bậc trung
    ruột kết

    Nguồn khác

    • middle : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Central, centre, halfway, mid, midway, mean, medial,Technical mesial: We had reached the middle stage of ourjourney. Her index finger and middle finger are almost exactlythe same length.
    N.
    Centre, mid-point, midst, halfway point; heart,bull's-eye: He lives in the middle of the city. The arrow foundthe very middle of the target. 3 midriff, waist, mid-section,stomach: She wore a red sash round her middle.

    Oxford

    Adj., n., & v.

    Attrib.adj.
    At an equal distance from theextremities of a thing.
    (of a member of a group) so placed asto have the same number of members on each side.
    Intermediatein rank, quality, etc.
    Average (of middle height).
    (of alanguage) of the period between the old and modern forms.
    Gram. designating the voice of (esp. Greek) verbs that expressesreciprocal or reflexive action.
    N.
    (often foll. by of) themiddle point or position or part.
    A person's waist.
    Gram.the middle form or voice of a verb.
    = middle term.
    V.tr.1 place in the middle.
    Football return (the ball) from thewing to the midfield.
    Cricket strike (the ball) with themiddle of the bat.
    Naut. fold in the middle.
    The middle class in the US, esp.as a conservative political force. middle C Mus. the C nearthe middle of the piano keyboard, the note between the trebleand bass staves, at about 260 Hz. middle class the class ofsociety between the upper and the lower, including professionaland business workers and their families. middle-class adj. ofthe middle class. middle common room Brit. a common room forthe use of graduate members of a college who are not Fellows.middle course a compromise between two extremes. middledistance 1 (in a painted or actual landscape) the part betweenthe foreground and the background.
    Athletics a race distanceof esp. 400 or 800 metres. middle ear the cavity of the centralpart of the ear behind the drum. the Middle East the areacovered by countries from Egypt to Iran inclusive. MiddleEastern of or in the Middle East. Middle English the Englishlanguage from c.1150 to 1500. middle finger the finger next tothe forefinger. middle game the central phase of a chess game,when strategies are developed. middle name 1 a person's nameplaced after the first name and before the surname.
    Aperson's most characteristic quality (sobriety is my middlename). middle-of-the-road (of a person, course of action, etc.)moderate; avoiding extremes. middle passage the sea journeybetween W. Africa and the W. Indies (with ref. to the slavetrade). middle school Brit. a school for children from about 9to 13 years old. middle-sized of medium size. Middle Templeone of the two Inns of Court on the site of the Temple in London(cf. Inner Temple). middle term Logic the term common to bothpremisses of a syllogism. middle watch the watch from midnightto 4 a.m. middle way 1 = middle course.
    The eightfold pathof Buddhism between indulgence and asceticism. Middle West (inthe US) the region adjoining the northern Mississippi. [OEmiddel f. Gmc]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X