• Revision as of 17:51, ngày 7 tháng 7 năm 2008 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /ˈbɔrdər/

    Thông dụng

    Danh từ

    Bờ, mép, vỉa, lề
    Đường viền (để làm cho chắc, để trang trí)
    ( the Border) vùng biên giới giữa Anh và Ê-cốt; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) biên giới của văn minh
    Luống chạy quanh vườn

    Ngoại động từ

    Viền

    Nội động từ

    Tiếp giáp với
    the park borders on the shores of the lake
    công viên nằm giáp với bờ hồ
    (nghĩa bóng) gần như, giống như
    his bluntness borders upon insolence
    sự lỗ mãng của hắn gần như là láo xược

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    sự viền

    Xây dựng

    dải trang trí
    tạo gờ bao

    Kỹ thuật chung

    biên
    Area Border Router (ABR)
    bộ định tuyến biên vùng
    BGP (BorderGateway Protocol)
    giao thức cổng nối biên
    border color
    màu biên
    Border Crossing Point (BCP)
    điểm vượt qua đường biên
    border Gateway Protocol
    giao thức cổng vào biên
    Border Gateway Protocol (BGP)
    giao thức cổng đường biên
    border line
    đường biên
    border node
    nút biên
    border punched card
    phiếu đục lỗ ở biên
    border region
    miền biên
    border region
    vùng biên
    border rim
    mép biên
    border set
    tập hợp biên
    border set
    tập (hợp) biên
    border station
    ga biên giới
    cross-border data flow
    dòng dữ liệu xuyên đường biên
    cross-border network
    mạng xuyên biên giới
    cross-border systems
    các mạng xuyên biên giới
    cross-border systems
    hệ xuyên đường biên
    extended border node
    nút biên mở rộng
    peripheral border node
    nút ngoại biên
    biên giới
    border station
    ga biên giới
    cross-border network
    mạng xuyên biên giới
    cross-border systems
    các mạng xuyên biên giới
    bờ
    canh
    border crack
    vết nứt cạnh
    cạnh
    border crack
    vết nứt cạnh
    khung

    Giải thích VN: Thuật ngữ được chủ yếu dùng trong truyền thông và đồ họa máy tính để chỉ một kiểu viền ngoài hoặc biên nào đó.

    clear border/no border
    bỏ khung viền/không có khung viền
    sheet border
    khung bản vẽ
    khung (bản đồ)
    nẹp
    đường viền

    Giải thích VN: Thuật ngữ được chủ yếu dùng trong truyền thông và đồ họa máy tính để chỉ một kiểu viền ngoài hoặc biên nào đó.

    bottom border
    đường viền dưới
    Inside Horizontal Border
    đường viền ngang bên trong
    left border
    đường viền trái
    page border
    đường viền trang
    top border
    đường viền đỉnh
    lề
    lưỡi (dao)
    lưỡi gà
    gấp mép
    giới hạn
    border line
    đường giới hạn
    reaction border
    giới hạn phản ứng
    gờ
    mép
    mộng soi
    phiến
    sự ghép
    vỉa
    viền
    border arcs
    đường viền
    border line
    đường viền
    border stone
    viên đá ở bờ đường
    bottom border
    đường viền dưới
    clear border/no border
    bỏ khung viền/không có khung viền
    diagonal border
    viền chéo
    Inside Horizontal Border
    đường viền ngang bên trong
    left border
    đường viền trái
    No Border
    không viền
    ornamental border
    viền trang trí
    page border
    đường viền trang
    top border
    đường viền đỉnh

    Kinh tế

    biên giới
    border station
    trạm biên giới
    cross-border transactions and transfers
    giao dịch và chuyển tiền qua biên giới
    Tham khảo
    • border : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Edge, margin, hem, binding, trimming, trim, edging,periphery, purfle, purfling: The border of the tablecloth isbeautifully embroidered with flowers.
    Usually, borders.limit(s), bound(s), confines: Sometimes Tony exceeds theborders of good taste.
    Boundary, frontier: You won't be ableto cross the border without a passport.
    Frame, frieze,moulding; dado, wainscot or wainscoting or wainscotting: Theborder of the fresco is in Greek fretwork design.
    Borderline,edge, verge, brink: She is just on the border of becoming aborn-again Christian.
    Bed, flowerbed, herbaceous border:Hollyhocks are growing in the border.
    V.
    Edge, trim, bind, fringe, purfle: The hem of the skirtis bordered with lace.
    Resemble (closely), approach(closely), verge upon or on: Isabel's attempts at playing thetuba border on the ludicrous.
    Lie alongside, adjoin, abut (onor upon), verge upon or on, touch, be adjacent to: Theterritory of the Gauls bordered the western lands of theGermans.

    Oxford

    N. & v.
    N.
    The edge or boundary of anything, or the partnear it.
    A the line separating two political or geographicalareas, esp. countries. b the district on each side of this. c(the Border) a particular boundary and its adjoining districts,esp. between Scotland and England (usu. the Borders), or N.Ireland and the Irish Republic.
    A distinct edging roundanything, esp. for strength or decoration.
    A long narrow bedof flowers or shrubs in a garden (herbaceous border).
    V.
    Tr. be a border to.
    Tr. provide with a border.
    Intr. (usu.foll. by on, upon) a adjoin; come close to being. bapproximate, resemble.
    This breed. [ME f. OF bordure: cf.BOARD]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X