• Revision as of 03:58, ngày 2 tháng 2 năm 2009 by Admin (Thảo luận | đóng góp)
    /stætɪk/

    Thông dụng

    Cách viết khác statical

    Tính từ

    Tĩnh; tĩnh tại; không chuyển động, không thay đổi
    static water
    nước không chảy (trong một bể chứa, cần phải bơm..)
    (vật lý) học (thuộc) tĩnh học
    static pressure
    áp lực tĩnh
    static electricity
    tĩnh điện

    Danh từ

    Sự nhiễu khí quyển
    Sự tĩnh điện (điện tích lũy trên hoặc trong một vật không dẫn điện) (như) static electricity
    her hair was full of static
    tóc cô ta đầy tĩnh điện

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    (adj) tĩnh, không động

    Cơ khí & công trình

    không động
    tĩnh học

    Hóa học & vật liệu

    nhiễu nổ

    Môi trường

    nhiễu khí quyển

    Toán & tin

    liên kết tĩnh
    static binding
    sự liên kết tĩnh
    tạp nhiễu

    Xây dựng

    tĩnh lực học

    Y học

    tĩnh, cân bằng

    Kỹ thuật chung

    không di động
    dừng
    static (ignition) timing
    sự can lửa tĩnh (dùng bóng đèn)
    static capacitance
    điện dung tĩnh
    static eliminator
    dụng cụ khử tĩnh điện
    static inverter
    bộ đổi điện tĩnh (dùng cho hệ nguồn không ngắt)
    stationary steering (staticsteering)
    lái dừng (lái tĩnh)
    ổn định
    static instability
    sự không ổn định tĩnh
    static regulator
    bộ ổn định tĩnh
    static stability
    độ ổn định tĩnh (khả năng của không khí)
    static stability
    sự ổn định tĩnh học
    static stability
    tính ổn định tĩnh học
    tiếng ồn
    tạp âm

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X