• /¸ɔ:ltə´geðə/

    Thông dụng

    Phó từ

    Hoàn toàn, đầy đủ
    they are not altogether pleased with this piece of news
    họ không hoàn toàn vui mừng với tin này
    Nhìn chung, nói chung
    I lover her, and she also loves me. Altogether we love each other
    tôi yêu cô ta, và cô ta cũng yêu tôi. Nói chung, chúng tôi yêu nhau
    Cả thảy, tất cả
    How much altogether?
    bao nhiểu cả thảy?

    Danh từ

    ( the altogether) (thông tục) người mẫu khoả thân (để vẽ...); người trần truồng
    in the altogether
    không mặc quần áo, loã lồ, trần truồng


    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X