• Thông dụng

    Ngoại động từ, .awoke; .awoke, awoken

    Đánh thức, làm thức dậy
    (nghĩa bóng) làm thức tỉnh, làm tỉnh ngộ, làm cho nhận thức ra
    to awake somebody to the sense of duty
    làm cho ai nhận thức ra ý thức bổn phận
    (nghĩa bóng) khêu gợi, gợi
    to awake someone's interest
    gợi sự thích thú của ai

    Nội động từ

    Thức dậy
    (nghĩa bóng) thức tỉnh, tỉnh ngộ, nhận thức ra
    to awake to the responsibilities of one's new position
    nhận thức ra trách nhiệm trong cương vị công tác mới của mình

    Tính từ

    Tỉnh, thức, không ngủ
    to lie awake
    nằm thức (chứ không ngủ)
    to be wide awake
    hoàn toàn tỉnh táo
    Awake to ý thức, nhận thức rõ
    everyone should be awake to his role in the collectivity
    mọi người nên nhận thức rõ vai trò của mình trong tập thể

    Hình Thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    thức tỉnh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X