• /´kæzəm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kẽ nứt sâu, lỗ nẻ sâu
    Vực thẳm; (nghĩa bóng) sự ngăn cách lớn, sự cách biệt lớn (về quan điểm, tư tưởng, quyền lợi...)
    there is a chasm between them
    giữa họ có vực thẳm ngăn cách
    Lỗ hổng lớn, chỗ trũng lớn

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    khe nứt sâu

    Toán & tin

    chỗ trống

    Kỹ thuật chung

    hố sâu
    chỗ chống
    hẻm vực

    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X