• /kəʊm/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái lược
    a rake (large-tooth, dressing) comb
    lượt thưa
    a small-tooth comb
    lượt bí
    (ngành dệt) bàn chải len
    Lỗ tổ ong
    Mào (gà)
    Cock's comb
    Mào gà
    Đỉnh, chóp, ngọn đầu (núi, sóng...)
    (nghĩa bóng) tính kiêu ngạo
    to cut someone's comb
    làm cho ai mất kiêu ngạo, làm cho ai cụt vòi

    Ngoại động từ

    Chải (tóc, len, ngựa...)
    (nghĩa bóng) lùng, sục

    Nội động từ

    Nổi cuồn cuộn, dập dồn (sóng)
    to comb out
    chải cho hết rối, gỡ (tóc)
    Lùng sục, bắt bớ, ráp (những người tình nghi...)
    Thải, thải hồi (những thứ, những người không cần thiết)
    (thông tục) vét sạch (người để đưa ra mặt trận; hàng trong kho...)
    to comb somebody's hair for him

    Xem hair

    Chuyên ngành

    Cơ khí & công trình

    đường đo ren

    Dệt may

    lược mắc (kéo sợi)

    Hóa học & vật liệu

    thung lũng nếp lồi

    Xây dựng

    khải tóc
    dao lược rèn
    dao thanh răng

    Kỹ thuật chung

    cái lược
    chải
    chóp
    ventilation comb
    lá chớp hướng gió
    chóp (núi)
    ngọn (sóng)
    đài vòng
    đỉnh
    lược
    comb antenna
    ăng ten hình lược
    comb bit
    lưỡi khoan hình lược
    comb filter
    bộ lọc răng lược
    comb filtering
    sự lọc kiểu răng lược
    comb neophoscope
    máy quan sát mây gắn lược
    comb reamer
    bộ nong rộng kiểu lược
    comb-shaped slab
    tấm hình lược
    comb-type brush
    chổi hình lược
    doffer comb
    lược bóc
    frequency comb
    lược tần số
    read/write comb
    lược đọc/ ghi
    ventilation comb
    lược dẫn gió
    lược bóc (máy chải)
    lược ren

    Kinh tế

    cái lược
    cái cào
    đỉnh (chóp, ngọn)

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X