• /dis´inti¸greitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Máy nghiền

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    máy nghiền (vụn)

    Kỹ thuật chung

    máy nghiền

    Giải thích EN: Any of various devices used for the gradual breakup of substances, such as ore or coal, into fine powder; one type consists of two steel cages that move in opposite directions, and another type consists of a rotor with closely spaced hammers running inside a screen enclosure. Giải thích VN: Rất nhiều các công cụ được dùng cho việc phã vỡ từ từ của các vật chất như quặng, than thành bột mịn; một loại bao gồm hai lồng thép chuyển động theo hướng đối xứng, và một loại khác gồm có rôtơ có gắn búa xát nhau chạy bên trong cửa.

    disintegrator rolls
    máy nghiền phá
    screen disintegrator
    máy nghiền (kiểu) sàng
    waste disintegrator
    máy nghiền chất thải
    máy xay

    Địa chất

    máy nghiền, máy đập vụn, máy tán, máy xay

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X