• /grʌmbl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sự càu nhàu, sự cằn nhằn; tiếng càu nhàu
    he is full of grumbles
    hắn lúc nào cũng càu nhàu
    Sự lầm bầm; tiếng lầm bầm

    Động từ

    Càu nhàu, cằn nhằn
    to grumble at (over, about) something
    càu nhàu về cái gì
    Gầm lên (sấm)
    thunder grumbling in the distance
    sấm rền ở đằng xa

    hình thái từ


    Các từ liên quan

    Từ trái nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X