• /hip/

    Thông dụng

    Danh từ

    (giải phẫu) hông
    (kiến trúc) mép bờ (mái nhà)
    (thực vật học) quả của cây tầm xuân ( (cũng) rose-hip)
    Chứng u uất, sự ưu phiền ( (cũng) hyp)
    to have someone on the hip
    thắng thế ai
    Đặt ai vào thế bất lợi
    To smite somebody hip and thigh

    Xem smite

    Ngoại động từ

    Làm chán nản, làm phiền muộn

    Thán từ

    Hoan hô!

    Tính từ

    Hợp thời, tân thời
    Sành điệu, hợp thời trang

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    góc đỉnh hồi

    Giải thích EN: The external angle formed at the junction of two sloping sides of a hip roof.

    Giải thích VN: Một góc nhìn từ bên ngoài được hình thành bởi sự giao cắt của hai sườn dốc hai bên của mái hình tháp.

    góc đỉnh nóc

    Y học

    hông, háng, vùng cơ thể nơi xương đùi khớp với khung chậu

    Kỹ thuật chung

    biên trên
    chái nhà
    khe mái
    mái hồi

    Kinh tế

    cẳng bò sau
    đùi
    quả tầm xuân

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X