• /ˌɪntəˈfɪər/

    Thông dụng

    Nội động từ

    Gây trở ngại, quấy rầy
    these complicated details interfere with the work
    những chi tiết rắc rối này gây trở ngại cho công việc
    Don't interfere with me!
    Đừng có quấy rầy tôi!
    Can thiệp, xen vào, dính vào
    to interfere in somebody's affairs
    can thiệp vào việc của ai
    (vật lý) giao thoa
    (rađiô) nhiễu
    Đá chân nọ vào chân kia (ngựa)
    (thể dục,thể thao) chặn trái phép; cản đối phương cho đồng đội dắt bóng lên
    Chạm vào nhau, đụng vào nhau; đối lập với nhau
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) xin được quyền ưu tiên đăng ký một phát minh (khi có nhiều người cùng xin)

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    giao thoa, nhiễu, can thiệp

    Cơ - Điện tử

    (v) giao thoa, nhiễu, can thiệp

    Toán & tin

    (vật lý ) giao thoa làm nhiễu loạn
    optical interfere
    giao thoa ánh sáng
    wave interfere
    giao thoa sóng

    Kỹ thuật chung

    nhiễu
    gây nhiễu
    giao thoa

    Kinh tế

    can dự
    can thiệp
    nhúng vào
    xen vào

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X