• /ʌn´bendiη/

    Thông dụng

    Tính từ

    Không uốn cong được
    Cứng rắn, kiên quyết; không nao núng, không lay chuyển, không chịu thay đổi (yêu cầu, quyết định.. của mình)
    the government's unbending attitude towards the strikers
    thái độ cứng rắn của chính phủ đối với những người bãi công
    Không căng thẳng; không kiểu cách; giản dị

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X