-
Ngoại động từ
Làm ngừng lại; cho đỗ lại; chặn, ngăn
- Arrêter sa voiture
- ngừng xe lại, đỗ xe lại
- Arrêter un passant pour lui parler
- chặn một người đi đường lại để hỏi chuyện
- Arrêter l'ennemi
- chặn quân địch
- Il m'arrêta tout court
- nó chặn đứng tôi lại (không cho nói nữa)
- Arrêter une machine
- tắt máy
- Arrête la radio!
- tắt radio đi!
- Arrêter l'hémorragie
- ngăn chặn sự xuất huyết, cầm máu
- Rien ne l'arrête quand il a choisi
- không gì cản được hắn một khi hắn đã quyết định
- Le médecin l'a arrêté huit jours
- bác sĩ buộc anh ta phải nghỉ tám ngày
- Arrête de gesticuler!
- đừng khoa tay múa chân nữa!
Quyết định; ấn định
- Arrêter un plan
- quyết định một kế hoạch
- Arrêter son choix/sa décision/son parti sur quelque chose
- quyết định về điều gì
- Arrêter le lieu d'un rendez-vous, le jour d'un rendez-vous
- ấn định nơi hẹn, ngày hẹn
- Le ministre arrête que...
- bộ trưởng quyết định rằng...
- Il a été arrêté qu'on remettait à huitaine
- người ta đã quyết định hoãn lại đến tuần sau
- Ils arrêtèrent d'agir ensemble
- họ đã quyết định cùng nhau hành động
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ