• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    g suit

    Giải thích VN: Một bộ quần áo sát thể thể bơm hơi vào để giúp giảm bớt sức ép bên ngoài lên thể.Trang phục này dành cho các phi công lái máy bay nhà du hành trụ giúp ngăn ngừa sự tích tụ máu dưới lồng [[ngực. ]]

    Giải thích EN: A close-fitting, inflatable garment that exerts pressure on the lower part of the body, including the abdomen; worn by pilots and astronauts to prevent the accumulation of blood below the chest during acceleration.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X