• Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    baseboard

    Giải thích VN: Tấm trang trí quanh chân một bức tường trong nhà hoặc tấm phủ các điểm nối giữa tường [[sàn. ]]

    Giải thích EN: A sometimes ornamented board forming the base of an interior wall and designed to cover the joint between the wall and floor.

    bộ sưởi gờ chân tường
    baseboard heater
    gờ chân tường khe
    slotted baseboard
    gờ chân tường thấp
    low baseboard

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    base
    base board
    base shoe

    Giải thích VN: Một gân trang trí hẹp, thường bằng một phần đường tròn, được buộc dọc theo đường nối giữa tấm đế tường sàn. Tại các điểm nối góc, một miếng bịt đế dạng hình nêm thể được sử [[dụng. ]]

    Giải thích EN: A narrow strip of molding, often a quarter round, that is applied along the joint between a baseboard and the floor. At corner joints, a wedge-shaped piece of base shoe (base-shoe corner)may be used.

    capping
    cornice of pedestal
    high baseboard
    mopboard
    plinth

    Giải thích VN: Phần đế nhô ra của một bức tường bên [[ngoài. ]]

    Giải thích EN: The projecting base of an exterior wall.

    plinth of a wall
    skirting
    gạch ốp gờ chân tường
    skirting tile
    nút ghép gỗ (chân tường)
    skirting plugs
    ống (dây điện) gờ chân tường
    skirting duct
    skirting board
    washboard

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X