-
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
init
Giải thích VN: Trong môi trường Macintosh, đây là một chương trình tiện ích được tải vào hệ thống khi khởi [[động. ]]
initial
- bộ nạp chương trình khởi đầu
- initial program loader
- chương trình khởi đầu
- initial program header
- lệnh khởi đầu
- initial instruction
- lệnh khởi đầu
- initial instructions
- lệnh khởi đầu
- initial order
- nạp khởi đầu
- initial load
- sự nạp chương trình khởi đầu
- initial program load (IPL)
- thời gian khởi đầu
- initial time
- thòi kỳ phát triển khởi đầu
- initial development period
- thủ tục khởi đầu
- initial routine
initialize
Giải thích VN: Chuẩn bị phần cứng hoặc phần mềm thực hiện một công việc. Cổng nối tiếp được khởi chạy bằng lệnh MODE để thiết lập các trị số baud, pảity, dữ liệu và trị số dừng, chẳng hạn. Trong một số chương trình, việc khởi chạy có thể là xóa bộ đếm hoặc các biến số về zero trước khi chạy một thủ [[tục. ]]
start on
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ