• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    sprayed metal mold

    Giải thích VN: Loại khuôn đúc nhựa thường được dùng để tạo các tấm nhựa bằng cách phun kim loại nóng chảy lên trên khuôn để tạo lớp khung độ dày mong muốn, tách khung ra khỏi khuôn sau khi đã làm nguội, rồi sau đó gia cố khung này bằng một lớp vật liệu bền như [[vữa. ]]

    Giải thích EN: A type of plastics mold generally used to form plastic sheets; produced by spraying molten metal onto a form to create a shell of a desired thickness, removing the shell after it cools, and then backing the shell with a strong material such as plaster.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X