• Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    batt insulation

    Giải thích VN: Một lớp phủ làm bằng sợi tổng hợp được sử dụng để cách ly các bức tường mái; kích thước chuẩn của tấm thường rộng 16 inch dày từ 3 đến 6 [[inch. ]]

    Giải thích EN: A blanket made of synthetic batting and used to insulate building walls and roofs; its standard size is 16 inches wide by 3 to 6 inches thick.

    insert
    insulating board

    Giải thích VN: Một bảng bằng vật liệu sợi thủy tinh mật độ thấp, chứa những lỗ nhỏ li ti tính truyền nhiệt thấp hay nhiệt trở cao nhờ các không gian rỗng trong cấu trúc vật liệu; thường được sử dụng trong các bức tường hoặc trần để cách nhiệt hoặc cách [[âm. ]]

    Giải thích EN: A low-density, porous fiberboard characterized by low conductivity or high resistance to heat passage due to minute air spaces in the materials; used in walls and ceilings for heat and sound insulation.

    insulator

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X