-
Vivre.
- Sống rất lâu
- vivre très longtemps;
- Sống ở nông thôn
- vivre à la campagne;
- Sống một mình
- vivre seul;
- Sống bằng sữa
- vivre de lait;
- Những tư tưởng còn sống mãi
- des idées qui vivent;
- Sống những ngày hạnh phúc
- vivre des jours heureux
- chạy bán sống bán chết
- courir comme si le diable vous emportait;
- Sống dở chết dở
- être dans une situation très pénible;
- Sống lâu lên lão làng
- se faire une situation (uniquement) grâce à son ancienneté;
- Sống lâu trăm tuổi!
- à vos souhaits! (à ladresse dune personne qui éternue);
- Sống tết chết giỗ
- témoigner pour jamais sa reconnaissance.
( trống) mâle (en parlant dun oiseau).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ