• (Khác biệt giữa các bản)
    (/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/)
    Hiện nay (10:15, ngày 31 tháng 7 năm 2012) (Sửa) (undo)
    (Oxford)
     
    (6 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">'kɒntekst</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">'kɔntekst</font>'''/=====
    +
    -
     
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 17: Dòng 11:
    ::[[in]] [[this]] [[context]]
    ::[[in]] [[this]] [[context]]
    ::trong phạm vi vấn đề này; liên quan đến vấn đề này
    ::trong phạm vi vấn đề này; liên quan đến vấn đề này
     +
    =====bối cảnh=====
     +
    ::[[the]] [[context]] [[of]] [[Vietnam]]
     +
    ::bối cảnh ở Việt Nam
    -
    == Toán & tin ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====mạch văn=====
    +
    -
    =====văn mạch=====
    +
    === Toán & tin ===
     +
    =====mạch văn=====
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    =====văn mạch=====
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    === Kỹ thuật chung ===
    -
    =====ngữ cảnh=====
    +
    =====ngữ cảnh=====
    ::[[access]] [[context]]
    ::[[access]] [[context]]
    ::ngữ cảnh truy cập
    ::ngữ cảnh truy cập
    Dòng 107: Dòng 103:
    ::[[root]] [[context]]
    ::[[root]] [[context]]
    ::ngữ cảnh gốc
    ::ngữ cảnh gốc
    -
    =====thuộc tính=====
    +
    =====thuộc tính=====
    ''Giải thích VN'': Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu... cũng là những thuộc tính của khoản tin. Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy... Trong nhiều chương trình đồ họa và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v...), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ thống.
    ''Giải thích VN'': Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu... cũng là những thuộc tính của khoản tin. Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy... Trong nhiều chương trình đồ họa và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v...), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ thống.
    -
    =====văn cảnh=====
    +
    =====văn cảnh=====
    ::[[Alter]] [[Context]] [[PPDU]] (ACPPDU)
    ::[[Alter]] [[Context]] [[PPDU]] (ACPPDU)
    ::PPDU của văn cảnh thay đổi
    ::PPDU của văn cảnh thay đổi
    ::[[device]] [[context]]
    ::[[device]] [[context]]
    ::văn cảnh thiết bị
    ::văn cảnh thiết bị
    -
     
    +
    ==Các từ liên quan==
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    ===Từ đồng nghĩa===
    -
    *[http://foldoc.org/?query=context context] : Foldoc
    +
    =====noun=====
    -
     
    +
    :[[ambience]] , [[background]] , [[conditions]] , [[connection]] , [[frame of reference]] , [[lexicon]] , [[relation]] , [[situation]] , [[substance]] , [[text]] , [[vocabulary]] , [[climate]] , [[framework]] , [[matrix]] , [[meaning]]
    -
    == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Toán & tin]][[Thể_loại:Kỹ thuật chung]][[Thể_loại:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Structure, framework, environment, situation,circumstance(s); ambience or ambiance, surround, surroundings,frame (of reference), setting, background: It is often hard tounderstand something taken out of its context.=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===N.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====The parts of something written or spoken that immediatelyprecede and follow a word or passage and clarify its meaning.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====The circumstances relevant to something under consideration(must be seen in context).=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Contextual adj. contextualize v.tr. (also-ise). contextualization n. contextually adv. [ME f. Lcontextus (as COM-, texere text- weave)]=====
    +
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]
    +

    Hiện nay

    /'kɒntekst/

    Thông dụng

    Danh từ

    (văn học) văn cảnh, ngữ cảnh, mạch văn
    it is often difficult to say what the meaning of a word is apart from its context
    thường khó mà hiểu rõ nghĩa của một từ nếu đem tách nó ra khỏi văn cản
    Khung cảnh, phạm vi
    in this context
    trong phạm vi vấn đề này; liên quan đến vấn đề này
    bối cảnh
    the context of Vietnam
    bối cảnh ở Việt Nam

    Chuyên ngành

    Toán & tin

    mạch văn
    văn mạch

    Kỹ thuật chung

    ngữ cảnh
    access context
    ngữ cảnh truy cập
    access context
    ngữ cảnh truy xuất
    Alter Context Acknowledge PPDU (ACAPPDU)
    PPDU Báo nhận ngữ cảnh thay thế
    application context
    ngữ cảnh ứng dụng
    Application Context (AC)
    ngữ cảnh ứng dụng
    CFG (context-free grammar)
    ngữ pháp phi ngữ cảnh
    CODIL (contextdependent information language)
    ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh
    context dependent
    phụ thuộc ngữ cảnh
    context editing
    soạn thảo theo ngữ cảnh
    context editing
    sự biên tập ngữ cảnh
    context editing
    sự hiệu chỉnh ngữ cảnh
    context editor
    trình soạn thảo ngữ cảnh
    context free language
    ngôn ngữ phi ngữ cảnh
    context prefix
    tiền tố ngữ cảnh
    context sensitive
    theo ngữ cảnh
    context switching
    chuyển ngữ cảnh
    context-free
    ngữ cảnh tự do
    context-free
    độc lập ngữ cảnh
    context-free
    phi ngữ cảnh
    context-free grammar
    bất ngữ cảnh
    context-free grammar
    phi ngữ cảnh
    context-sensitive
    nhạy ngữ cảnh
    context-sensitive
    phụ thuộc ngữ cảnh
    context-sensitive (an)
    theo ngữ cảnh
    context-sensitive grammar
    ngữ pháp nhạy ngữ cảnh
    context-sensitive grammar
    ngữ pháp theo ngữ cảnh
    context-sensitive grammar
    nhạy ngữ cảnh
    context-sensitive help
    trợ giúp theo ngữ cảnh
    default context
    ngữ cảnh mặc định
    Key Word In Context (KWIC)
    từ khóa trong ngữ cảnh
    keyword in context (KWIC)
    từ khóa theo ngữ cảnh
    keyword out of context (KWOC)
    từ khóa không theo ngữ cảnh
    keyword-in-context (KWIC)
    từ khóa trong ngữ cảnh
    keyword-out-of-context (KWOC)
    từ khóa ngoài ngữ cảnh
    KWIC (keywordin context)
    từ khóa trong ngữ cảnh
    KWOC (keywordout of context)
    từ khóa ngoài ngữ cảnh
    naming context
    ngữ cảnh đặt tên
    presentation context
    ngữ cảnh trình bày
    Presentation Context Identifier (PCI)
    phần tử nhận dạng ngữ cảnh trình diễn
    root context
    ngữ cảnh gốc
    thuộc tính

    Giải thích VN: Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu... cũng là những thuộc tính của khoản tin. Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy... Trong nhiều chương trình đồ họa và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v...), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ thống.

    văn cảnh
    Alter Context PPDU (ACPPDU)
    PPDU của văn cảnh thay đổi
    device context
    văn cảnh thiết bị

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X