-
(Khác biệt giữa các bản)(Oxford)
Dòng 1: Dòng 1: - =====/'''<font color="red">'kɔntekst</font>'''/=====+ =====/'''<font color="red">'kɒntekst</font>'''/=======Thông dụng====Thông dụng==Hiện nay
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
ngữ cảnh
- access context
- ngữ cảnh truy cập
- access context
- ngữ cảnh truy xuất
- Alter Context Acknowledge PPDU (ACAPPDU)
- PPDU Báo nhận ngữ cảnh thay thế
- application context
- ngữ cảnh ứng dụng
- Application Context (AC)
- ngữ cảnh ứng dụng
- CFG (context-free grammar)
- ngữ pháp phi ngữ cảnh
- CODIL (contextdependent information language)
- ngôn ngữ thông tin phụ thuộc ngữ cảnh
- context dependent
- phụ thuộc ngữ cảnh
- context editing
- soạn thảo theo ngữ cảnh
- context editing
- sự biên tập ngữ cảnh
- context editing
- sự hiệu chỉnh ngữ cảnh
- context editor
- trình soạn thảo ngữ cảnh
- context free language
- ngôn ngữ phi ngữ cảnh
- context prefix
- tiền tố ngữ cảnh
- context sensitive
- theo ngữ cảnh
- context switching
- chuyển ngữ cảnh
- context-free
- ngữ cảnh tự do
- context-free
- độc lập ngữ cảnh
- context-free
- phi ngữ cảnh
- context-free grammar
- bất ngữ cảnh
- context-free grammar
- phi ngữ cảnh
- context-sensitive
- nhạy ngữ cảnh
- context-sensitive
- phụ thuộc ngữ cảnh
- context-sensitive (an)
- theo ngữ cảnh
- context-sensitive grammar
- ngữ pháp nhạy ngữ cảnh
- context-sensitive grammar
- ngữ pháp theo ngữ cảnh
- context-sensitive grammar
- nhạy ngữ cảnh
- context-sensitive help
- trợ giúp theo ngữ cảnh
- default context
- ngữ cảnh mặc định
- Key Word In Context (KWIC)
- từ khóa trong ngữ cảnh
- keyword in context (KWIC)
- từ khóa theo ngữ cảnh
- keyword out of context (KWOC)
- từ khóa không theo ngữ cảnh
- keyword-in-context (KWIC)
- từ khóa trong ngữ cảnh
- keyword-out-of-context (KWOC)
- từ khóa ngoài ngữ cảnh
- KWIC (keywordin context)
- từ khóa trong ngữ cảnh
- KWOC (keywordout of context)
- từ khóa ngoài ngữ cảnh
- naming context
- ngữ cảnh đặt tên
- presentation context
- ngữ cảnh trình bày
- Presentation Context Identifier (PCI)
- phần tử nhận dạng ngữ cảnh trình diễn
- root context
- ngữ cảnh gốc
thuộc tính
Giải thích VN: Hai loại của các thành phần trong điện toán thường được xem là các thuộc tính. Trong cơ sở dữ liệu, tên hoặc cấu trúc của một trường cũng được xem là thuộc tính của một khoản tin. Ví dụ, các trường Name, Phone number là thuộc tính của từng khoản tin trong cơ sở dữ liệu Phone List; cấu trúc của mỗi trường như kích cỡ, kiểu dữ liệu... cũng là những thuộc tính của khoản tin. Trên màn hình, các thuộc tính là những thành phần như thông tin bổ sung được lưu trữ cùng với mỗi ký tự trogn vùng đệm video của một adapter video chạy ở chế độ ký tự như: các thuộc tính điều khiển màu nền và màu ký tự, gạch dưới và nhắp nháy... Trong nhiều chương trình đồ họa và xử lý văn bản, đây là tính gây ấn tượng của ký tự, những chữ nét đậm và những chữ nét nghiêng chẳng hạn, và các đặc tính, như kiểu chữ và cỡ chữ. Ví dụ trong Word Perfect, các thuộc tính bao gồm hình dáng (nét đậm, gạch dưới, gạch dưới 2 gạch, nghiêng, viền, bóng, chữ hoa, nhỏ v. v...), và cỡ chữ. Trong MS-DOS và Microsoft Windows, thuộc tính là thông tin về tập tin để chỉ đó là loại tập tin chỉ đọc ra, tập tin ẩn, hoặc tập tin hệ thống.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- ambience , background , conditions , connection , frame of reference , lexicon , relation , situation , substance , text , vocabulary , climate , framework , matrix , meaning
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ