-
(Khác biệt giữa các bản)(→Gần, khoảng độ)(→Chẳng hạn như...)
Dòng 45: Dòng 45: =====Chẳng hạn như...==========Chẳng hạn như...=====- ::[[we]] [[shall]] [[read]] [[the]] [[trustworthy]] [[reviews]], [[like]][[Saigon]][[Times]] [[and]] [[Vietnam]] [[Courier]]+ ::[[we]] [[shall]] [[read]] [[the]] [[trustworthy]] [[reviews]], [[like]] Saigon [[Times]] [[and]] [[Vietnam]] [[Courier]]::chúng ta sẽ đọc những tạp chí đáng tin cậy, chẳng hạn như Saigon Times và Vietnam Courier::chúng ta sẽ đọc những tạp chí đáng tin cậy, chẳng hạn như Saigon Times và Vietnam Courier::[[like]] [[father]] [[like]] [[son]]::[[like]] [[father]] [[like]] [[son]]Dòng 55: Dòng 55: ::[[like]] [[a]] [[shot]]::[[like]] [[a]] [[shot]]::không ngần ngại, sẵn lòng; bất chấp hậu quả::không ngần ngại, sẵn lòng; bất chấp hậu quả+ ===Phó từ======Phó từ===03:34, ngày 21 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Giới từ
Chẳng hạn như...
- we shall read the trustworthy reviews, like Saigon Times and Vietnam Courier
- chúng ta sẽ đọc những tạp chí đáng tin cậy, chẳng hạn như Saigon Times và Vietnam Courier
- like father like son
- cha nào con nấy, hổ phụ sinh hổ tử
- like master like man
- thầy nào tớ nấy
- to feel like doing sth
- có hứng thú làm việc gì
- like a shot
- không ngần ngại, sẵn lòng; bất chấp hậu quả
Danh từ
Người thuộc loại như; vật thuộc loại như
- have you ever seen the like of it?
- có bao giờ anh trông thấy cái giống như cái đó không?
- music, painting and the like
- âm nhạc, hội hoạ và những môn thuộc loại đó
- the likes of me
- (thông tục) những kẻ hèn như tôi
- the likes of you
- (thông tục) những bậc cao sang như anh
- like cures like
- lấy độc trị độc
- to return like for like
- lấy ơn trả ơn, lấy oán trả oán
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj., adv.
Similar (to), akin (to), allied (to), parallel (toor with), comparable (to or with), equivalent (to), equal (to),identical (to), cognate (with), analogous (to), corresponding(to), correspondent (to), close (to), homologous (to or with),of a piece (with), (much) the same (as), along the same lines(as), not unlike: We hold like opinions. Her opinions are likemine. Her pies are like the ones my mother used to bake.Problems like this give me a headache. Opposite charges attract,like charges repel. 2 in the mood for, disposed to: Do you feellike a walk in the park? He felt like going with me.
Similar to, identical to or with: Her daughter lookslike her. He makes her feel like a perfect fool. 5 in the sameway as, in the manner of, similarly to: Sometimes she acts likea maniac. The jacket fits him like a glove. He laughed like adrain. He treats his mother like a child. 6 such as, forexample, for instance, e.g., that is (to say), i.e., in otherwords, namely, to wit, viz.: Mistletoe grows on various trees,like oaks and birches.
Match, equal, peer, fellow, opposite number,counterpart, twin: It is doubtful that we shall see his likeagain.
Same or similar kind or sort or ilk or type or kidneyor breed or mould or cast or strain: The book deals with music,literature, theatre, painting, and the like.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ